1.subjects/do/today/you what/have/?/ 2. English/have/I/PE/today/Musis/and/ 3.can/what/you /do/?/-I/skate/swim/

1.subjects/do/today/you what/have/?/

2. English/have/I/PE/today/Musis/and/

3.can/what/you /do/?/-I/skate/swim/and/can/

4.wetered/I/the/yesterday/flowers/

5.I/parents/in/help/morning/the/my/

6.on/third/April/it’s/the/of/

GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP

2 bình luận về “1.subjects/do/today/you what/have/?/ 2. English/have/I/PE/today/Musis/and/ 3.can/what/you /do/?/-I/skate/swim/”

  1. 1. What subjects  do you have today?
    Wh + N +  do/does + S + have ? ai đó có gì … 
    2. I have English, PE, and Music today 
    S số nhiều + have + N 
    Dạng liệt kê các danh từ: N1, N2, and N3 
    3. What can you do? – I can skate and swim
    Wh + can + S + V1: ai có thể làm gì 
    can + V1: biết / có thể 
    N1 and N2 
    4. I watered the flowers yesterday 
    DHNB: yesterday 
    S + V2/ed 
    5. I help my parents in the morning 
    S + help (s) + Somebody : ai giúp ai 
    in + the morning: vào buổi sáng 
    6.  It’s on the third of April 
    on + ngày, tháng 
    third (ngày 3) 
    #STMIN

    Trả lời
  2. 1. What subjects do you have today?
    Cấu trúc: Wh + N +  do/does + S + have ?
    2. I have English, PE, and Music today.
    Cấu trúc: I have + (names of subjects).
    3. What can you do? – I can skate and swim
    Cấu trúc: Wh + can + S + V1
    4. I watered the flowers yesterday.
    Cấu trúc:S + V2/ed (thì quá khứ đơn)
    5. I help my parents in the morning.
    Cấu trúc: S + help (s) + Somebody
    6.  It’s on the third of April.
    On luôn đi với ngày, tháng, năm

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới