1. Have you got _____ more coffee, Mum? A. some B. any C. many D. a 2. They_____ to have supper at 10 tonight. A. went

1. Have you got _____ more coffee, Mum?
A. some B. any C. many D. a
2. They_____ to have supper at 10 tonight.
A. went B. was going C. are going D. go

2 bình luận về “1. Have you got _____ more coffee, Mum? A. some B. any C. many D. a 2. They_____ to have supper at 10 tonight. A. went”

  1. 1.B (any dùng trong câu khẳng định và câu hỏi)
    2.C (Hành động chắc chắn sẽ xảy ra tại trong TL -> HTTD)
    – CT: S + am/is/are + V-ing + .. 

    Trả lời
  2. 1.B
    -> any/some + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
    -> any dùng trong câu (-) và (?)
    -> some dùng trong câu (+) -> loại
    -> many + danh từ đếm được số nhiều -> loại
    -> a + danh từ đếm được số ít -> loại
    – coffee: danh từ không đếm được
    2.D
    -> Diễn tả lịch trình, thời gian biểu -> thì HTĐ diễn tả tương lai
    $\text{(+) S + V-(s/es) + …}$
    – They: ngôi thứ 3 số nhiều -> V-bare
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới