III. Write about Hungs TV watching habits by using the given words to complete sentences. (1 pt) 1. Hung often spend/ two/ t

III. Write about Hungs TV watching habits by using the given words to complete sentences. (1 pt)
1. Hung often spend/ two/ three hours a day/ watch TV.

2. He usually/ watch cartoons/ some game shows.

3. He/ learn/ a lot of interesting things/ these programmes

4. He always/ turn off the TV/ before/ go out.

5. He/ think/ he / have/ good TV watching habits.

2 bình luận về “III. Write about Hungs TV watching habits by using the given words to complete sentences. (1 pt) 1. Hung often spend/ two/ t”

  1. 1 Hung often spends two to three hours a day watching TV
    ->spend +time+ V-ing: dành thời gian làm gì đó
    ->Tạm dịch: Hùng thường dành 2 đến 3 tiếng một ngày để xem TV
    2 He usually watches cartoons and some game shows
    ->Cartoon: hoạt hình; game shows: chương trình trò chơi
    ->some+N đếm được số nhiều: một vài…
    ->Tạm dịch: anh ta thường xem hoạt hình và vài chương trình trò chơi
    3 He learns a lot of interesting things on these programmes
    ->learn (v): học
    ->a lot of: nhiều
    ->Tạm dịch: anh ta học được rất nhiều thứ thú vị trên những kênh này
    4 He thinks that he has a good TV watching habits
    ->habit: thói quen
    ->Tạm dịch: anh ấy nghĩ là mình có một thói quen xem TV tốt

    Trả lời
  2. III.
    1. Hung often spends two or three hours a day watching TV.
    -> spend + time + V-ing: danh thời gian làm gì
    2. He usually watches cartoons and some game shows.
    -> and để liên kết giữa 2 từ lại với nhau
    3. He learns a lot of interesting things from there programmes.
    -> from sth: từ đâu
    4. He always turns off the TV before goes out.
    -> turn off: tắt
    5. He thinks he has a good TV watching habits.
    ————————————————-
    $\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
    – Đối với động từ thường:
    $\text{(+) S + V-(s/es) + …}$
    $\text{(-) S + do/does not + V-bare + …}$
    $\text{(?) Do/Does + S + V-bare + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít-> V-s/es và trợ đt là Does
    – Ngôi thứ 1;2;3 số nhiều: I/you/we/they/danh từ số nhiều -> V-bare và trợ đt là Do
    – Đối với tobe:
    $\text{(+) S + am/is/are + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + …?}$
    DHNB: every day, every week, in the morning, always, usually,….
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới