1 a.wanted b.closed c.needed d.decied 2 a.stops b.books c.laughs d.learns ____________________________________

1 a.wanted b.closed c.needed d.decied

2 a.stops b.books c.laughs d.learns

______________________________________

3 I don’t have a laptop. I wish I___a laptop.

a.have b.had c.is having d. Will have

4 it is one of the__rooms in the hotel.

a.big b.biger c.biggest d.as big

5 they are very excited__the English speaking context next week.

a.in b.on c.for d.about

2 bình luận về “1 a.wanted b.closed c.needed d.decied 2 a.stops b.books c.laughs d.learns ____________________________________”

  1. 1. B. /d/ còn lại là /ɪd/
    2. D. /z/ còn lại là /s/
    3. B
    – DHNB: wish
    – S+wish+S+V2.
    4. C
    So sánh hơn với adj ngắn: S+tobe+the+adj-est+O.
    5. D
    excited about+V.ing/N: hào hứng về

    Trả lời
  2. 1. B ( âm /t/ còn lại âm /ɪd/ )
    2. D ( âm /z/ còn lại âm /s/ )
    3. B ( Câu ước hiện tại : S + wish(es) + S + V2/ed +…… )
    4. C ( tobe one of the + so sánh nhất + N nhiều đếm được : một trong số những … )
    5. D ( tobe excited about sth : hào hứng về điều gì … )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới