II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. When my brother and I (be)..children, we (have)…two cats and a dog. 2. Its 8

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. When my brother and I (be)..children, we (have)…two cats and a dog.
2. Its 8.00 now. We (learn)math . At 9.00, we ( have) a history class.
3. We are decorating our house because we (have )..a birthday party tonight.
4. They (travel) ….to the USA next month
5. Would you like me (help )you with your homework tonight ?
6. My sister gets used to ( go ).out on Saturday nights.

2 bình luận về “II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. When my brother and I (be)..children, we (have)…two cats and a dog. 2. Its 8”

  1. 1. were – had
    – Thì Quá Khứ Đơn – dấu hiệu : when my brother and I were children
    – Cấu trúc : S + Ved/V2 + O 
    => Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
    2. are learning – will have
    – Thì Hiện Tại Tiếp Diễn – dấu hiệu : now
    – Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O
    => Diễn tả 1 sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.
    – Thì Tương Lai Đơn : S + will + V nguyên + O => diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.
    3. are going to have.
    – Thì Tương Lai Gần – dấu hiệu : tonight
    – Cấu trúc : S + is/am/are + going to + V nguyên + O
    => Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch)
    4.  will travel
    – Thì Tương Lai Đơn – dấu hiệu : next month
    -> diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.
    – Cấu trúc : S + will + V nguyên + O
    5. to help.
    – would like to do sth : muốn làm việc gì
    – Would you like (sb) + to V? -> đưa ra lời yêu cầu , đề nghị 
    6. going.
    – get used to + V-ing : quen với việc gì.
    -> diễn tả sự việc/hành động đang dần quen với việc gì đó.

    Trả lời
  2. 1.were/had
    hành động nối tiếp nhau trong quá khứ: When +QKĐ,QKĐ
    2.are learning / will have
    now là dấu hiệu httd: S + tobe + V-ing+O
    at 9.00 ( mà hiện tại là 8.00) => tương lai đơn 
    S + will + V+O
    3. are going to have
    kế hoạch dự định trong tương lai ( tương lai gần)
    S+be going to + V
    4.will travel ( next month dấu hiệu tương lai đơn)
    S + will + V + O
    5.to help 
    would you like + V : mời , đưa ra đề nghị làm …..
    6.going
    get used to ( đã quen vs việc gì ) + V-ing

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới