1,Cho dạng dúng của từ trong ngoặc Where…she…(be) for a week? She…(be) to New York for 3 days It’s very dangerous…(le

1,Cho dạng dúng của từ trong ngoặc
Where…she…(be) for a week?
She…(be) to New York for 3 days
It’s very dangerous…(leave) drug and chemical around the house
Can I…(speak) to Lan?
The city….(be come) noisier
Nga mother’s used to…(live) on the farm
Lien isn’t old enough…(be) in my Class
2,Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
Lan is not beautiful and intelligent. She can’t become Miss World
=>She isn’t……………(enough to)
Hoang didn’t visit Ha Noi 2 years ago
=>Hoang hasn’t…………
No boy in my class is as tall as Long
=>Long is……..

2 bình luận về “1,Cho dạng dúng của từ trong ngoặc Where…she…(be) for a week? She…(be) to New York for 3 days It’s very dangerous…(le”

  1. Answer :
    1, Cho dạng dúng của từ trong ngoặc
    1. has she been
    2. has been
    3. to leave
    4. speak
    5. is becoming
    6. live
    7. To be
    2, Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
    1. She isn’t beautiful and intelligent enough to become Miss World.
    2. Hoa hasn’t visited to Ha Noi for 2 years.
    3. Long is the tallest in my class.
    Explain :
    1. DHNB của thì hiện tại hoàn thành : for a week 
    Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành :
    (  ?  ) Have/ Has + S + VpII + … ?
    2. DHNB của thì hiện tại hoàn thành : for 3 days
    Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành :
    ( + ) S + have/ has + VpII
    3. It tobe (are / is / …) adj (for someboby) to V : Thật là….cho ai đó khi làm gì
    4. S + can + Vinf + O.
    5. Cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn :
    ( + ) S + am/ is/ are + Ving
    @ Lưu ý :
    * I + am + Ving
    * He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
    * You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
    – Thành phố là danh từ dùng is + v-ing
    6. S + used to + V : đã từng sử dụng cái gì …
    7. Cấu trúc enough :
    S + tobe + adj + enough + (for somebody) + to V-inf
    2, 
    1. S + tobe + adj + enough + (for somebody) + to V-inf
    2. S + did + (not) + V +  …  + thời gian ago …
    = S + have/has + NOT + V3/-ed + since/for …
    3. Cấu trúc so sánh hơn với tính từ và trạng từ ngắn :
    S + V + the + Adj/Adv + -est

    color{lightblue}{circ} color[lightblue]text[anhngocha2007]

    Trả lời
  2. 1. has she been
    -> for a week -> thì HTHT
    $\text{(?) Have/has + S + P2 ?}$
    2. has been
    -> for 3 days -> thì HTHT
    $\text{(+) S + have/has + P2}$
    3. to leave
    -> $\text{It + tobe + adj + (for sb) + to V}$
    4. speak
    -> can + V-bare: có thể làm gì
    5. is becoming
    -> Hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết ngay tại thời điểm nói -> thì HTTD
    $\text{(+) S + am/is/are + V-ing}$
    6. live
    -> used to + V-bare
    7. to be
    -> $\text{S + tobe + adj + enough + (for sb) + to V}$
    Ex2:
    1. She isn’t beautiful and intelligent enough to become Miss World.
    -> Cấu trúc như câu 7
    2. Hoa hasn’t visited to Ha Noi for 2 years.
    -> $\text{S + didn’t + V-bare + time + ago = S + have/has + P2 + for + time}$
    3. Long is the tallest in my class.
    -> So sánh nhất của adj ngắn:
    $\text{S + tobe + the + adj + -est + …}$
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới