đặt câu với từ “determined” và từ “proud” bằng tiếng anh Yêu cầu không chép mạng

đặt câu với từ “determined” và từ “proud” bằng tiếng anh
Yêu cầu không chép mạng

2 bình luận về “đặt câu với từ “determined” và từ “proud” bằng tiếng anh Yêu cầu không chép mạng”

  1. I am determined to do this work because it’s can help my friend.
    – Determined (adj): nhất định, quả quyết, kiên quyết.
    -To be determined to do something : kiên quyết làm việc gì
    Dịch: Tôi quyết tâm làm công việc này vì nó có thể giúp bạn tôi.
    I very much hate those who are with proud looks.
    – With proud looks : vẻ kiêu căng.
    Dịch: Tôi rất ghét những người có vẻ ngoài kiêu căng.

    Trả lời
  2. $\color{Red}{Lemon}$
    determined: Quyết tâm.
    Cấu trúc: determined + to do + sth.
    – She determined to be the best in her class.
    Dịch: Cô ấy quyết tâm trở thành người giỏi nhất trong lớp của cô ấy.
    proud: Tự hào.
    Cấu trúc: S + tobe + proud of sth.
    be proud of = take pride in: tự hào.
    – She is proud of her achievements.
    Dịch: Cô ấy tự hào về thành tích của cô ấy.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới