Eating the food in other countries can be (1) ______________ and strange at the same time. Sometimes you are astonished to s

Eating the food in other countries can be (1) ______________ and strange at the same time. Sometimes you are astonished to see certain types of food which you cant find in your own country and other times you (2) _____________ be disappointed by only having a limited choice. Ive travelled to (3) ______________ places. Ill never forget going to South America and all the delicious meat they had there. After eating steak for two weeks, though, I wanted a change. When my parents and I (4) ______________ to Spain we saw people cooking a huge paella in the open and the whole village joined in and ate it. My parents always made me try any kind of new food so now I will eat anything and enjoy tasting new dishes. In fact, Im now so interested (5) ______________ food that I may take up cooking as (6) ______________ career! I spend hours preparing food at home for my friends and Id love to have my own restaurant on the beach.
1. A. excite B. exciting C. excited D. excitement
2. A. may B. must C. are D. have
3. A. much B. a C. any D. lots of
4. A. go B. will go C. have gone D. went
5. A. in B. with C. of D. for
6. A. an B. a C. some D. any

2 bình luận về “Eating the food in other countries can be (1) ______________ and strange at the same time. Sometimes you are astonished to s”

  1. 1. B (exciting (adj) : thú vị – be + adj => miêu tả tính chất của con người , sự vật hay sự việc )
    2. A (may + V nguyên : có thể làm việc gì đó – diễn tả một khả năng của một sự việc , có tính xác thực cao hơn so với “migth”)
    3. D (“places” là danh từ đếm được,số nhiều nên không dùng much – “a” chỉ dùng khi danh từ là số ít – ‘any” dùng trong câu phủ định – lots of + danh từ số nhiều/đếm được)
    4. D (Thì Quá Khứ Đơn => Diễn tả 1 chuỗi sự việc xảy ra liên tiếp tong quá khứ – S + Ved/V2 + O)
    5. A (be interested in + N/V-ing : hứng thú ở cái gì/việc gì)
    6. B (career (n) : nghề nghiệp – a đi với danh từ đếm được số ít và bắt đầu bằng phụ âm – “career” chỉ mới được nhắc đến lần đầu trong văn bản nên dùng “a”) 

    Trả lời
  2. 1. B
    – Sau to be cần một tính từ
    -> Loại A, D.
    – Tính từ đuôi -ing : tính chất của sự vật, sự việc.
    – Tính từ đuôi -ed : miêu tả suy nghĩ, cảm nhận của con người về một sự vật, sự việc (thường có giới từ kèm theo) -> Loại.
    – exciting : thú vị
    – Dịch : Ăn các món ăn ở các quốc gia khác có thể vừa thú vị vừa lạ lẫm.
    2. B
    – are + adj/ N/ PII/ O/… -> Loại C (không bao giờ đi với động từ nguyên thể)
    – have + to V/ PII/ been PII… -> Loại D (không bao giờ đi với động từ nguyên thể)
    – must be do sth : chắc hẳn sẽ làm gì ; must be disappointed : chắc hẳn sẽ thất vọng
    3. D
    – much + danh từ không đếm được : nhiều.
    – a + danh từ đếm được số ít : một
    – any + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được : bất kì, bất cứ -> Dùng trong câu phru định và nghi vấn.
    – lots of + danh từ đếm được số nhiều : nhiều -> Phù hợp nhất.
    4. D
    – Vế sau chia thì quá khứ đơn -> vế trước cũng vậy.
    – Thì quá khứ đơn với động từ thường ( + ) S + Ved/ V2 (go – went – gone : đi)
    5. A be interested in sth/ doing sth : thích cái gì/ làm gì.
    6. B
    – a + danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng một phụ âm.
    \ne an + danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng một nguyên âm (u, e, o, a, i)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới