3. ____ accident 12. ____ x-ray 13. ____ zoo 14. ____ hat

3. ____ accident 12. ____ x-ray
13. ____ zoo
14. ____ hat ĐIỀN AN ,a (/)
15. ____ egg
16. ____ European
17. ____ yacht
18. ____ ice-cream
19. ____ opportunity
20. ____ one-day course
21. ____ vehicle
22. ____ open door
4. ____ knife
5. ____ orange
6. ____ hospital
7. ____ horse
8. ____ hour
9. ____ union
10. ____ uncle
11. ____ university

2 bình luận về “3. ____ accident 12. ____ x-ray 13. ____ zoo 14. ____ hat”

  1. 3. An accident
    12. A x-ray
    13. A zoo
    14. A hat
    15. An egg
    16. An European
    17. A yacht
    18. An ice-cream
    19. An opportunity
    20. An one-day course
    21. A vehicle
    22. An open door
    4. A knife
    5. An orange
    6. A hospital
    7. A horse
    8. A hour
    9. An union
    10. An uncle
    11. An university
    Quy tắc a/an: An khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm a, o, u, i,e .

    Trả lời
  2. 3. an
    12. a
    13. a
    14. a
    15. an
    16. an
    17. a
    18. an
    19. an
    20. an
    21. a
    22. an
    4. a
    5. an
    6. a
    7. a
    8. a
    9. an
    10. an
    11. an
    Hướng dẫn giải :
    Các từ có nguyên âm ( u;e;o;a;i ) đứng đầu => AN
    Các từ có phụ âm đứng đầu => A
    Mẹo ghi nhớ nguyên âm : uể oải 
    –Chúc bạn học tốt —
    XIN HAY NHẤT Ạ !

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới