Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh Dấu hiệu nhận biết của HTTD,HTĐ và QKĐ .(dễ hiểu và ngắn gọn nhé ) MÌNH ĐANG CẦN GẤP 13/09/2023 Dấu hiệu nhận biết của HTTD,HTĐ và QKĐ .(dễ hiểu và ngắn gọn nhé ) MÌNH ĐANG CẦN GẤP
Answer : @ Dấu hiệu nhận biết của thì HTTD : – Now (hiện nay, ngay lúc này) – At present (hiện tại) – At the moment (tại thời điểm này) – Right now (ngay bây giờ), – At + giờ cụ thể (at 10 o’clock) – Look! (nhìn) @ Cấu trúc của thì HTTD : ( + ) S + am/is/are + V-ing ( – ) S + am/is/are + not + V-ing ( ? ) Am/Is/Are + S + V-ing ? @ Dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ : – Always (luôn luôn) – usually (thường xuyên) – often (thường xuyên) – frequently (thường xuyên) – sometimes (thỉnh thoảng) – seldom (hiếm khi) – rarely (hiếm khi) – hardly (hiếm khi) – never (không bao giờ) – generally (nhìn chung) – regularly (thường xuyên) Cấu trúc thì HTĐ với động từ TOBE : ( + ) S + am/ is/ are + N/ Adj ( – ) S + am/ is/ are + not + N/ Adj ( ? ) Am/ Is/ Are + S + N/ Adj ? Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường : ( + ) S + V(s/ es) + … ( – ) S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) + … ( ? ) Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) + … ? Dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ : – Yesterday : Hôm qua – Ago : cách đây (two hours ago, two weeks ago …) – Last (week, year, month) Cấu trúc thì QKĐ với động từ TOBE ( + ) S + was/ were + N/Adj ( – ) S + was/were not + N/Adj ( ? ) Was/Were + S + N/Adj ? Cấu trúc thì QKĐ với động từ thường : ( + ) S + V-ed ( – ) S + did not + V (nguyên thể) ( ? ) Did + S + V(nguyên thể) ? @ color[lime][anhngocha2007] Trả lời
HTTD: now ,at present,at the moment,right now hoặc như :look!;listen! HTD:always,often,usually,sometimes,never,every day QKD:ago,yesterday,last month,in +thời gian quá khứ Trả lời
( + ) S + am/ is/ are + N/ Adj