Sắp xếp từ: 1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives / in/ near. 2. yard / front / school /There/ big/ of/ is/ our/ i

Sắp xếp từ:

1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives / in/ near.

2. yard / front / school /There/ big/ of/ is/ our/ in/ a.

3. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ to/ of /?

4. next/ photocopy/ What/ store/ there/ the/ is/ to/?

5. hospital/ father/ in/ the/ city/ 2yiy/ a/ works/ in.

Ra tín hiệu SOS khẩn cấp ạ

2 bình luận về “Sắp xếp từ: 1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives / in/ near. 2. yard / front / school /There/ big/ of/ is/ our/ i”

  1. 1. Minh lives in a house near a lake.
    2. There is a big yard in front of our school.
    3. Are there many flowers to the right of the museum?
    4. What is there next to photocopy store?
    5. My father works in a hospital in the city.
    chúc bạn học tốt

    Trả lời
  2. 1. Minh lives in a house near a lake.
    2. There is a big yard in front of our school.
    3. Are there many flowers to the right of the museum?
    4. What is the photocopy store next to there? 
    5. My father works in a hospital in the city.
    ————————————————
    $\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
    – Đối với động từ thường:
    $\text{(+) S + V-(s/es) + …}$
    $\text{(-) S + do/does not + V-bare + …}$
    $\text{(?) Do/Does + S + V-bare + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít-> V-s/es và trợ đt là Does
    – Ngôi thứ 1;2;3 số nhiều: I/you/we/they/danh từ số nhiều -> V-bare và trợ đt là Do
    – Đối với tobe:
    $\text{(+) S + am/is/are + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + …?}$
    DHNB: every day, every week, in the morning, always, usually,….
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới