Lấy mỗi thì 2 ví dụ ( hiện tại tiếp diễn , quá khứ tiếp diễn , hiện tại đơn , quá khứ đơn)

Lấy mỗi thì 2 ví dụ ( hiện tại tiếp diễn , quá khứ tiếp diễn , hiện tại đơn , quá khứ đơn)

2 bình luận về “Lấy mỗi thì 2 ví dụ ( hiện tại tiếp diễn , quá khứ tiếp diễn , hiện tại đơn , quá khứ đơn)”

  1. Hiện tại tiếp diễn:
    I’m learning English
    She is reading book
    Quá khứ tiếp diễn:
    I was reading book while my brother was playing game 
    At 10 p.m last night I was sleeping
    Hiện tại đơn:
    I often go swimming once a week
    he plays football very well 
    Quá khứ đơn:
    There was an accident last night
    He bought a this car 2 year ago

    Trả lời
  2. Thì:Hiện tại Tiếp diễn
    Công thức: I + am + Ving
                      He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
                      You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
     Ví dụ:
    – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
    – She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.)
    Công thức : S + am/are/is + not + Ving
    Chú ý  (Viết tắt)
                    is not = isn’t
                    are not = aren’t
    Ví dụ
    – I am not cooking dinner. (Tôi đang không nấu bữa tối.)
    – He is not (isn’t) feeding his dogs. (Anh ấy đang không cho những chú chó cưng ăn.)
    Thì quá khứ tiếp diễn:
    Cấu trúc: S + was/were + V-ing
    Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
    V-ing: động từ thêm “-ing”
    Lưu ý: S = I/ He/ She/ It + was
               S = We/ You/ They + were
    ví dụ:
    At three o’clock, I was hanging out with my friends. (Vào lúc 3 giờ, tôi đang đi chơi với bạn của tôi.)
    In 1994 they were working in a small town in Germany. (Vào năm 1994 họ đang làm việc tại một thị trấn nhỏ ở Đức.)
    Thì hiện tại đơn:
    Công thức
    S + am/ is/ are+ N/ Adj
    – I + am
    – He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
    – You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
    S + V(s/es)
    – I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
    – He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
    ví dụ:
    – I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.)
    – He is a lecturer. (Ông ấy là một giảng viên.)
    quá khứ đơn:
    Cấu trúc: S + was/ were +…
    Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
    Lưu ý: 
    • S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
    • S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + wereVí dụ:
    • was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chiều hôm qua)
    • They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới