10. the break time, we never play voleyball. a. in b. during c. until d. before

10. the break time, we never play voleyball.
a. in b. during c. until d. before

2 bình luận về “10. the break time, we never play voleyball. a. in b. during c. until d. before”

  1. 10. _____ the break time, we never play voleyball. ( ___thời gian giải lao, tụi tớ không bao giờ chơi bóng chuyền.)
    – Dịch nghĩa và chọn giới từ hợp lý. 
    a. in (trong) 
    b. during (trong khoảng, trong suốt khoảng…)
    c. until (đến khi)
    d. before (trước khi)
    ĐÁP ÁN: B. DURING
    Dịch: Trong suốt khoảng thời gian giải lao, tụi tớ không bao giờ chơi bóng chuyền. 

    Trả lời
  2. B.during
    Cấu trúc: during+N(đứng đầu hoặc cuối)
    Cách sd during(giới từ)
    during+Thời gian
    Nhấn mạnh khoảng thời gian đang diễn ra trong khi một sự việc khác đang diễn ra
               

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới