1. What subject do you like . ? a. most b. best c. English d. in 2. This is the story . My class. a. of b. to c. with d. f

1. What subject do you like . ?
a. most b. best c. English d. in
2. This is the story . My class.
a. of b. to c. with d. for
3. Are you writing a letter. Her?
a. for b. about c. to d. from
4. Im reading a book . Santa Claus.
a. about b. to c. from d. with
5. Did your father read a letter . your sister, yesterday?
a. for b. from c. about d. of
6. The teacher is telling a story the students.
a. for b. about c. to d. from
7. We are learning animals and plants . France.
a. for – in b. about – in c. to – of d. about – of
8. Im doing my homework. Lets play chess .. .
a. early b. late c. later d. too
9. There is a market .. my house.

1 bình luận về “1. What subject do you like . ? a. most b. best c. English d. in 2. This is the story . My class. a. of b. to c. with d. f”

  1. 1. What subject do you like? (Bạn thích môn học nào?)
    – Tìm câu trả lời có môn học. 
    ĐÁP ÁN: C. English (Môn tiếng Anh) 
    ___________________________________________________________
    2. This is the story __of__ my class. (Đây là câu chuyện của lớp tớ.)
     ĐÁP ÁN: A. of (của)
    – Dịch và điền giới từ thích hợp. 
    b. to (tới) c. with (với) d. for (đến, cho)
    ____________________________________________________________
    3. Are you writing a letter __for__ her? (Có phải cậu đang viết thư cho cô ấy không?)
    ĐÁP ÁN: A. for (cho)
    – “Write something for someone” viết cái gì đó cho ai đó. 
    _____________________________________________________________
    4. I’m reading a book ___about___ Santa Claus. (Tớ đang đọc cuốn sách về Santa Claus). 
    ĐÁP ÁN: A. about (về) 
    – “Read a book about something/someone” đọc cuốn sách về thứ gì đó/ai đó. 
    _____________________________________________________________
    5. Did your father read a letter __from__ your sister, yesterday? (Bố của cậu đã đọc lá thứ từ chị gái của cậu vào ngày hôm qua rồi phải không?) 
    ĐÁP ÁN: B. from (từ)
    – Dịch nghĩa và chọn giới từ cho phù hợp. 
    a. for (cho) c. about (về) d. of (của)
    _____________________________________________________________
    6. The teacher is telling a story _____ the students. (Cô giáo đang kể một câu chuyện cho nhiều học sinh.)
    ĐÁP ÁN: A. for (cho)
    – “tell a story for someone” kể một câu chuyện cho ai đó. 
    ______________________________________________________________
    7. We are learning __about__ animals and plants __of__ France. (Chúng tớ đang về những loài động vật và những cây cối của nước Pháp). 
    ĐÁP ÁN: D. about – of
    – “learn about something” học về cái gì đó. 
    – “of” nghĩa là của (N+ of + N) 
    ______________________________________________________________
    8. I’m doing my homework. Let’s play chess __later__ . (Tớ đang làm bài tập về nhà rồi. Chúng ta hãy chơi cờ sau nhé.) 
    ĐÁP ÁN: C. later (sau)
    a. early (adv) sớm 
    b. late (adj/adv) chậm trễ, trễ
    d. too: cũng vậy, quá
    _______________________________________________________________
    9. There is a market __near__ my house. (Đây là một khu chợ gần nhà của tớ. )
    “near” gần
    – Ta có thể điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. 
    (không có đáp án để chọn) 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới