Give the correct form of verbs/words in the brackets: `\color{red}{\bb \text{1.}}` `\text{We}` `\color{green}{\bb \text{…..

Give the correct form of verbs/words in the brackets:
`\color{red}{\bb \text{1.}}` `\text{We}` `\color{green}{\bb \text{………….}}` `\bb \text{(begin)}` `\text{working in this company 2 years ago.}` `\text{So, we}` `\color{green}{\bb \text{…………..}}` `\bb \text{(work)}` `\text{here for 2 years}`.
`\color{red}{\bb \text{2.}}` `\text{When my parents were young,}` `\text{they used to}` `\color{green}{\bb \text{…………}}` `\bb \text{(live)}` `\text{in the countryside}`.
`\color{red}{\bb \text{3.}}` `\text{People like}` `\color{green}{\bb \text{…………..}}` `\bb \text{(watch)}` `\text{football matches}`.

2 bình luận về “Give the correct form of verbs/words in the brackets: `\color{red}{\bb \text{1.}}` `\text{We}` `\color{green}{\bb \text{…..”

  1. 1. began – have worked
    Vế 1:
    @ Dấu hiệu nhận biết: 2 years ago → Quá khứ đơn
    + begin – began – began: bắt đầu
    (+) S + V{(-ed),(column 2):} + …
    Vế 2:
    @ Dấu hiệu nhận biết: for 2 years → Hiện tại hoàn thành
    (+) S + have/ has + P.P+ …
    2. live
    @ used to + V (Inf): đã từng làm một việc gì đó đã từng xảy ra trong quá khứ và không tiếp diễn ở tương lai.
    3. watching
    @ Verbs of liking (love/ like/ fancy/…) + V-ing
    \text{#Rain}

    Trả lời
  2. 1. began – have worked
    -> ago -> thì QKĐ
    $\text{(+) S + Ved/V2}$
    -> for 2 years -> thì HTHT
    $\text{(+) S + have/has + P2}$
    2. live
    -> used to + V-bare
    3. watching
    -> like + V-ing: thích làm gì
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới