SPEAKING: Answer the questions about you: 1. Whats your address? ………………………………………………

SPEAKING:
Answer the questions about you:
1. Whats your address? ……………………………………………………………………………..
2. Whats your hometown like? …………………………………………………………………….
3. What do you do in the morning? ………………………………………………………………
4. Do you often go to the library? ………………………………………………………………….
5. How often do you do morning exercise? ……………………………………………………..
6. What did you do last summer? ………………………………………………………………….
7. Where did you go last weekend? ……………………………………………………………….
8. How did you get to your hometown?. …………………………………………………………
9. Did you enjoy the trip? ……………………………………………………………………………
10. Did you join the funfair last week? …………………………………………………………….
11. What did you do at the party? ……………………………………………………………………
12. Where will you be this weekend? ………………………………………………………………
13. What will you do at Ha Long Bay? …………………………………………………………….
14. What will you do this weekend? ………………………………………………………………..
15. How many lessons do you have today? ………………………………………………………
16. How often do you have Science? ……………………………………………………………….
17. What are you reading? …………………………………………………………………………….
18. What is Snow White like? ………………………………………………………………………..
19. What did you see at the zoo? ……………………………………………………………………..
20. Do you like reading fairy tales? ………………………………………………………………….

2 bình luận về “SPEAKING: Answer the questions about you: 1. Whats your address? ………………………………………………”

  1. 1. What’s your address ?
    Đại chỉ của bạn là gì ?
    – It’s Vu Hoi village
    Đó là xã Vũ Hội
    2. What’s your homtown like ?
    Quê hương của bạn như thế nào ?
    It’s very peaceful
    Nó rất yên bình
    3. What do you do in the morning ?
    Bạn làm gì vào buổi sáng ?
    I water flower in the morning
    Tôi tưới hoa vào buổi sáng 
    4. Do you often go to the library ?
    Bạn thường đi đến thử viện phải ko
    Yes, I do 
    Có, tôi có
    5. How often do you do morning exercise ?
    Bạn thường tập thể dục buổi sáng như thế nào ?
    I sometimes do morning exercise 
    Tôi thỉng thoảng tập thể dục buổi sáng
    6. What did you do last summer ?
    Bạn đã làm gì vào mùa hè trước ?
    I swam in the sea 
    Tôi đã bơi ở biển
    7. Where did you go last summer ?
    Bạn đã đi đâu vào mùa hè trước ?
    I went to the Ha Long Bay 
    Tôi đã đi đến Vĩnh Hạ Long 
    8. How did you get to your hometown ?
    Bạn đã đi quê hương của bạn như thế nào ?
    I went to my hometown by car
    Tôi đã đi đến quê hương của tôi bằng xe ô tô 
    9. Did you enjoy the trip ?
    Bạn có thik chuyến đi của bạn ko ?
    Yes, I did
    Có, tôi có
    10. Did you join the funfair lasst week ?
    Bạn đã tham gia lễ hội vui chơi tuần trước phải ko ?
    Yes, I did 
    Có, tôi có
    11. What did you do in the party ?
    Bạn đã làm gì ở bữa tiệc ?
    I chatted with my friend 
    Tôi đã nói chuyện với nhưng người bạn của tôi 
    12. Where will you be this weekend ?
    Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này ?
    I will be at home 
    Tôi sẽ ở nhà 
    13. What will you do at Ha Long Bay ?
    Bạn sẽ làm gì ở Vĩnh Hạ Long ?
    I will take a boat trip 
    Tôi sẽ đi thuyền
    14. What will you do this weekend ?
     Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần ?
    I will water flower 
    Tôi sẽ tưới hoa
    15. How many lesons do you have today ?
    Hôm nay bạn có bao nhiêu tiết học ?
    I have four lesons
    Tôi có 4 tiết
    16. How often do you have Science ?
    Bạn thường có môn khao học như thế nào ?
    I sometimes have Science
    Tôi thingr thoảng có môn khoa học 
    17. What are rou reading ?
    Bạn đang đọc cái j ?
    I am reading ghót story 
    Tôi đang đọc truyện ma
    18. What is Snow White like ?
    Nàng Bạch tuyết như thế nào ?
    She is very beautiful
    Cô ấy rất xinh đẹp 
    19. What did you see at the zoo ?
    Bạn đã nhìn thấy j ở sở thú ?
    I saw tigers
    Tôi đã nhìn thấy nhưng con hổ
    20. Do you like reading fairy tales ?
    Bạn có thik chuyện cô tích ko ?
    Yes, I do
    Cs, tôi có

    Trả lời
  2. 1. What’s your address? 
    → It’s on 34 Le Loi street. 
    → What’s + S + address? → It’s + on + địa chỉ
    2. What’s your hometown like?
    → It’s small but very beautiful.
    → What’s + S + hometown + like? → It’s + adj/adv
    3. What do you do in the morning?
    → I get up and have breakfast.
    → What do/does + S + do…? → S + V…
    4. Do you often go to the library?
    → Yes, I do.
    → Do + S + often + V…? → Yes, S do/does/No, S don’t/doesn’t.
    5. How often do you do morning exercise?
    → Everyday.
    → How often + do/does + S + V…? → Số lần
    6. What did you do last summer?
    → I stayed at home.
    → What did + S + do…? → S + V_ed/cột 2 bảng V bất quy tắc
    7. Where did you go last weekend?
    → I go to my teacher’s house.
    → Where did + S + go…? → S + go to + địa điểm/nơi chốn
    8. How did you get to your hometown?
    → By car
    → How did + S + get to + địa điểm…? → By + phương tiện
    9. Did you enjoy the trip?
    → Yes, I did.
    → Did + S + V…? → Yes, S did/No, S didn’t
    10. Did you join the fun fair last week?
    → No, I didn’t.
    → Did + S + join + N…? → Yes, S did/No, S didn’t
    11. What did you do at the party?
    → I ate cake, drank juice and sang English songs.
    → What did + S + do…? → S + V_ed/cột 2 bảng V bất quy tắc
    12. Where will you be this weekend?
    → I will be at home.
    → Where will + S + be…? → S + will be + địa điểm.
    13. What will you do at Ha Long Bay?
    → I will eat seafood.
    → What will + S + do…? → S + will + V_inf
    14. What will you do this weekend?
    → I will clean my room.
    → What will + S + do…? → S + will + V
    15. How many lessons do you have today?
    → I have five lessons.
    → How many + N + do/does + S + have…? → S + have + số lượng
    16. How often do you have Science?
    → Four times a week.
    → How often + do/does + S + V…? → Số lần
    17. What are you reading?
    → I am reading Doraemon.
    → What + (be) + S + V_ing…? → S + (be) + V_ing…
    18. What is Snow White like?
    → She is beautiful and gentle.
    → What + (be) + S + like? → S + (be) + adj/adv…
    19. What did you see at the zoo?
    → I saw monkeys, crocodiles, chickens, lions,…
    → What did + S + see…? → S + saw + N…
    20. Do you like reading fairy tales?
    → No, I don’t.
    → Do + S + like + N…? → Yes, S do/No, S don’t

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới