1. go/ I/ did/ When/ zoo/ to/ the/ ?/ ……………………………………………………………………………

1. go/ I/ did/ When/ zoo/ to/ the/ ?/
…………………………………………………………………………………………………..
2. shouldn’t/ sweets/ because/ have/ toothache/ eat/ a/ You/ may/ you/ ./
…………………………………………………………………………………………………..
3. are/ in/ South/ there/ two/ Viet Nam/ seasons/ the/ of/ ./
……………………………………………………………………………………………………

2 bình luận về “1. go/ I/ did/ When/ zoo/ to/ the/ ?/ ……………………………………………………………………………”

  1. 1. When did I go to the zoo?
    Dịch: Tôi đã đi đến sở thú khi nào?
    @ Cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng câu hỏi với động từ thường: QW + did + S + V_inf?
    2. You shouldn’t eat sweets because you may have a toothache.
    Dịch: Bạn không nên ăn đồ ngọt vì bạn có thể bị đau răng.
    @ S + should + ( not ) + V_inf
    3. There are two seasons in the South of Viet Nam.
    @ There + is/ are + danh từ đếm được / danh từ không đếm được
    $#Gwatin$

    Trả lời
  2. 1. When did I go to the zoo?
    – Thì Quá Khứ Đơn : Did + S + V nguyên + O?
    => Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
    – When : khi nào? -> hoi thời gian (không cụ thể)
    2. You shouldn’t eat sweets because you may have a toothache.
    – shouldn’t + V nguyên : không nên làm việc gì đó.
    – because : bởi vì -> dùng để chỉ lí do/nguyên nhân của sự việc.
    – may + V nguyên : có thể làm việc gì đó.
    3. There are two seasons in the South of Viet Nam.
    – There + is/are + (số lượng/a/an/some…) + danh từ + (cụm từ chỉ nơi chốn)
    – season (noun) : mùa
    – in the South of + địa điểm : phía Nam của nơi nào đó. 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới