tìm lỗi sai trong các câu sau: 1. I haved to go out 2. They are go to sing songs 3. How often does his parents travel to Hano

tìm lỗi sai trong các câu sau:
1. I haved to go out
2. They are go to sing songs
3. How often does his parents travel to Hanoi?
4. Why do you usually practise speak English ?

2 bình luận về “tìm lỗi sai trong các câu sau: 1. I haved to go out 2. They are go to sing songs 3. How often does his parents travel to Hano”

  1. #N
    1. haved -> had
    => Thì QKĐ:
    – Cấu trúc dạng KĐ: S + V2/ed + …
    – Have -> $\text{Động từ BQT}$ -> had
    – Have to + Vinf: Phải làm gì đó
    ——–
    2. go -> going
    => Thì $\text{TLG:}$
    – Cấu trúc dạng KĐ: S + tobe + going to + Vinf + …
    ——–
    3. does -> do
    => Thì HTĐ:
    – Cấu trúc dạng $\text{Wh-question:}$: Wh-word + do/does + S + Vinf + .. ?
    – His parents -> Chủ ngữ số nhiều -> Dùng trợ ĐT do
    ——–
    4. speak -> speaking
    => Practise + V-ing

    Trả lời
  2. 1. haved -> had
    Thì QKĐ:
    (+) S + V-ed/VPII
    (-) S + did not + V
    (?) Did + S + V?
    2. go -> going
    – they số nhiều -> tobe are
    be going to dùng để diễn tả một hành động/điều gì đó sắp xảy ra trong tương lai gần.
    (+) S + be going to + V
    (-) S + be + not + going to + V
    (?) Be + S + going to + V?
    3. does -> do
    – his parents số nhiều -> dùng do
    Thì HTĐ:
    (+) He/She/It/DT số ít + V s/es
    You/We/They/DT số nhiều + V
    (-) He/She/It/DT số ít + does not + V
    You/We/They/DT số nhiều + do not + V
    (?) Does + he/she/it/DT số ít + V?
    Do + you/we/they/DT số nhiều + V?
    4. speak -> speaking
    – practise + V-ing
    – practise speaking English (v): tập nói Tiếng Anh
    – Why: câu hỏi tại sao?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới