VII. Rearrange the order of the given words to make complete sentences. (1,0 point) 1.The / are / and / clean / streets / wi

VII. Rearrange the order of the given words to make complete sentences. (1,0 point)
1.The / are / and / clean / streets / wide.

2.bigger / An / is / bear. / elephant / a /

3.many / students / there / class? / How / your / are / in

4.the kitchen / We / cooking / in / are / dinner / at present.

VIII. Rewrite the following sentences as directed ( using the suggested words) so that the meanings stay the same. (1,0 point)
1. Phong likes Science most.
-> Phongs favourite..
2. There are some chairs and a table in the kitchen.
-> We have ..
3. The Blue Hotel is cheaper than the Green Hotel
-> The Green Hotel …………………………………………………
4. It is good if children go to bed early.
-> Children should…………………………………………………
The end

2 bình luận về “VII. Rearrange the order of the given words to make complete sentences. (1,0 point) 1.The / are / and / clean / streets / wi”

  1. 1 – The streets are clean and wide
    street có s là số nhiều-> dùng are
     (Đường phố sạch sẽ và rộng rãi)
    2 – An elephant is bigger than a bear.
    so sánh hơn: S + V + adj / adv “er”+ than + N
    ( Một con voi lớn hơn một con gấu)
    3 – How many student are there in your class? 
    How many + danh từ số nhiều + are there ? (Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?)
    4 – We are cooking dinner in the kitchen at present.(Hiện tại chúng tôi đang nấu bữa tối trong nhà bếp.)
    + Dấu hiệu nhận biết :  at present –> thì hiện tại tiếp diễn
    S+ is/am/are + V-ing.
    VIII
    1 – Phong’s favorite subject is science.
    2 – We have some chairs and a table in the kitchen.
    ( Chúng tôi có một vài cái ghế và một cái bàn trong nhà bếp.)
     S + have/has + O… 
    3 – the Green Hotel is more expensize than The Blue Hotel. -> so sánh hơn.
    S+am/is/are+ more + adj+ than
    4 – Children should go to bed early.
     
     

    Trả lời
  2. VII. 
    1. The street are clean and wide.
    -> Miêu tả đặc điểm của thứ gì ở hiện tại -> thì HTĐ
    \text{(+) S + am/is/are + adj/N}
    2. An elephant is bigger than a bear.
    -> So sánh hơn của adj ngắn:
    \text{S + tobe + adj + -er + than + …}
    3. How many students are there in your class?
    -> \text{How many + danh từ đếm được số nhiều + are there + S?}
    4. We are cooking dinner in the kitchen at present.
    -> at present -> thì HTTD
    \text{(+) S + am/is/are + V-ing}
    VIII.
    1. Phong’s favourite subject is Science.
    -> sb favourite + N + tobe
    2. We have some chairs and a table in the kitchen.
    -> Nói về sự sở hữu của ai đó ở hiện tại -> thì HTĐ
    \text{(+) S + V-(s/es) + …}
    3. The green Hotel is more expensive than The Bue Hotel.
    -> So sánh hơn của adj dài:
    \text{S + tobe + more + adj + than + …}
    4. Children should go to bed early.
    -> should + V-bare: nên làm gì
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới