1. 1. Nam usually ( go) . fishing with his friends, but now he and his friends (study) in the class room. 2. Chidren must

1. 1. Nam usually ( go) . fishing with his friends, but now he and his friends (study) in the class room.
2. Chidren must ( arrive )…………………class on time.
3. He ( wear) ……………….a T-shirt and shorts today.
4. There ( be ) …………………… a living room, three bedrooms, a kitchen in my new flat ?

2 bình luận về “1. 1. Nam usually ( go) . fishing with his friends, but now he and his friends (study) in the class room. 2. Chidren must”

  1. $1$, goes (DHNB hiện tại đơn: usually)/ are studying (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
    – Hiện tại đơn: S+ V(s/es)
    + Chủ ngữ “Nam” tên riêng , ngôi thứ 3 số ít nên động từ cần chia: go => goes
    – Hiện tại tiếp diễn: S+ am/is/are+ V_ing
    + Chủ ngữ ” he and his friends” là danh từ số nhiều nên tobe cần dùng là: are
    $2$, arrive ( must+ do st: phải làm gì)
    $3$, is wearing (DHNB hiện tại tiếp diễn: today )
    – Hiện tại tiếp diễn: S+ am/is/are+ V_ing
    + Chủ ngữ ” he” số ít nên tobe cần dùng là: is
    $4$, Is there…? 
    – There is+ danh từ số ít/ không đếm được
    $@themoonstarhk$

    Trả lời
  2. 1. goes – are studying
    -> usually -> thì HTĐ
    \text{(+) S + V-(s/es) + …}
    -> now -> thì HTTD
    \text{(+) S + am/is/are + V-ing}
    2. arrive
    -> must + V-bare: phải làm gì
    3. is wearing
    -> today -> thì HTTD
    – Cấu trúc như câu 1
    4. Is there
    -> \text{Is there + danh từ đếm được số ít?}
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới