fill the egap with suitable preposition: 1, I have a very good time …………………………………..my classmates la

fill the egap with suitable preposition:
1, I have a very good time …………………………………..my classmates last weekend
2, Lien was absent …………………………….class 2 days ago
3, Sometimes I have to walk to work and sometimes I go………………………………..bus
4, I’m not worried ………………………………………….her because she can take care ……………………………..herself
5, Thank you ……………………………coming to visit us.

2 bình luận về “fill the egap with suitable preposition: 1, I have a very good time …………………………………..my classmates la”

  1. 1. with
    have a good time with somebody: có một khoảng thời gian tốt với ai đó
    2. from
    be absent from something: vắng mặt trong nơi nào đó
    be absent from class: vắng học
    3. by
    (go) by+phương tiện: (đi) bằng phương tiện nào đó
    4. about – of
    be worry about sth: thấy lo láng vì điều gì đó
    take care of sb/sth: chăm sóc ai đó/thứ gì đó
    5. for
    thank+(O)+for+V_ing: cảm ơn (ai đó) vì đã làm gì

    Trả lời
  2. 1. with (cùng với)
    I have a very good time with my classmates last weekend. 
    -Dịch: Tôi có một khoảng thời gian rất vui vẻ với các bạn cùng lớp vào cuối tuần trước
    2. from (từ)
    Lien was absent from class 2 days ago.
    -Dịch: Liên đã vắng mặt ở lớp 2 ngày trước
    3. by (by bus= bằng xe buýt)
    Sometimes I have to walk to work and sometimes I go by bus
    -Dịch: Đôi khi tôi phải đi bộ để làm việc và đôi khi tôi đi bằng xe buýt
    4. about, of (about her= cho cô ấy, của)
    I’m not worried about her because she can take care of herself.
    -Dịch: Tôi không lo lắng cho cô ấy vì cô ấy có thể tự lo cho mình
    5. for (vì)
    Thank you for coming to visit us.
    -Dịch: Cảm ơn bạn đã đến thăm chúng tôi.
    -Cấu trúc:
     Giới từ (Preposition) là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ…
    #goldenmaknae
     

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới