Viết các tử sử dụng in ,on ,at between,in front of

Viết các tử sử dụng in ,on ,at between,in front of

1 bình luận về “Viết các tử sử dụng in ,on ,at between,in front of”

  1. 1,  in the room/ building/ restaurant/ village/ city/ country...In: Chỉ vị trí bên trong một diện tích, một không gian như vũ trụ, thành phố, quốc gia
    2,  on the table/ carpet/ wall/ ceiling/ screen/ door/ map…On: Chỉ vị trí trên bề mặt
    3,at the top/ at the bottom (of a page…), at the front/ at the back (of a building…), at the beginning/ at the end (of a meeting…).AT:Chỉ một vị trí 
    4,behind the table Behind được dùng dể chỉ vị trí của đối tượng này nằm ở phía sau của đối tượng khác (trái ngược với In front of).
    5,In front of your house In front of được dùng để chỉ vị trí của đối tượng này ở phía trước bên ngoài của đối tượng khác.
     

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới