sắp xếp câu: favourite/they/animals/are/zoo/my/the/brother’s/at/.

sắp xếp câu:

favourite/they/animals/are/zoo/my/the/brother’s/at/.

2 bình luận về “sắp xếp câu: favourite/they/animals/are/zoo/my/the/brother’s/at/.”

  1. Answer : They are my brother’s favourite animals at the zoo.
    – HTĐ – Tobe : (+) S + am/is/are + N/adj + …
    – Chủ ngữ “they” + are
    – Sở hữu cách có dạng : Sb’s + N
    – Dịch : Chúng là những con vật yêu thích của em trai tôi ở sở thú
    \text{@ TheFallen}

    Trả lời
  2. Giải đáp: They are my brother’s favorite animals at the zoo.
    -> ‘s mang nghĩa sự sở hữu của ai đó.
    -> thì HTĐ: $\text{(+) S + am/is/are + adj/N}$
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới