1. David likes playing football,….. he spends much time on it A. however B. otherwise C. therefore D. moreover 2

1. David likes playing football,….. he spends much time on it
A. however B. otherwise C. therefore D. moreover
2. When Dad ….into the room , her daughter….
A. came/was studying B. come/was studying C. was coming/study

2 bình luận về “1. David likes playing football,….. he spends much time on it A. however B. otherwise C. therefore D. moreover 2”

  1. 1 C
    – Clause 1 + ; therefore , + Clause 2
    -> …… Vì vậy …..
    => Dùng để nối 2 mệnh đề nhân-quả với nhau
    – Dựa vào nghĩa “David thích chơi bóng”-> “Vì vậy anh ấy dành nhiều thời gian vào nó”
    2 A
    – When + S + V QKĐ + … , S + V QKTD + …
    => DIễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
    – Hành động chen vào dùng thì QKĐ(come into the room) , hành động đang xảy ra dùng thì QKTD (study)
    – QKĐ – V thường : (+) S + Ved / V2 + …
    – QKTD : (+) S + was/were + V-ing + …
    – Chủ ngữ “her daughter” số ít -> Dùng was
    \text{@ TheFallen}

    Trả lời
  2. 1. C
    -> therefore : Vì thế, vì vậy
    -> Clause + …., therefore…. + Clause 
    @ David thích chơi bóng đá, do đó anh ấy dành nhiều thời gian cho nó
    2. A
    -> ”Her daughter” số ít -> chia ”was”
    => Hành động xảy ra trước một hành động khác.
     -> When+ S + V(QKĐ)…,S + V(QKTD).
    – quá khứ đơn :  S + Ved / V2 +…
    – quá khứ tiếp diễn : S + was/were + V-ing 
    @ Khi bố vào phòng, cô con gái đang học bài.
    @Cew
    #Hoidap247

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới