điền từ đúng của từ đã cho để hoàn chỉnh câu 1. He is a famous ( music) ……… I usually hear some of his wonderful son

điền từ đúng của từ đã cho để hoàn chỉnh câu
1. He is a famous ( music) ……… I usually hear some of his wonderful song when I relax
2. English is one of the ( compel) ……… subjects for students to learn
3. They are really interested in water ( puppet)……. because it is one of the proud traditional arts in VIETNAM

1 bình luận về “điền từ đúng của từ đã cho để hoàn chỉnh câu 1. He is a famous ( music) ……… I usually hear some of his wonderful son”

  1. 1. musician.
    – Sau tính từ “famous” cần một danh từ ; Vì có mạo từ “a” nên cần một danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng một phụ âm.
    – musician (n) : nhạc sĩ.
    – Dịch : Anh ấy là một nhạc sĩ nổi tiếng. Tôi thường nghe một vài bài hát tuyệt vời của anh ấy khi tôi thư giãn.
    2. compulsory.
    – Trước danh từ “subjects” cần một tính từ.
    – compulsory (adj) : bắt buộc.
    – Dịch : Tiếng Anh là một trong những một học bắt buộc cho học sinh để học.
    3. puppetry.
    – water puppetry (n) : múa rối nước.
    – Dịch : Họ thật sự rất thích múa rối nước vì nó là một trong những nghệ thuật dân gian ở Việt Nam.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới