Đặt 6 thì hiện tại đơn ( 2 câu ( + ), 2 câu ( ? ), 2 câu ( – ) (thì HTĐ) Nhanggggggggggggggggggggggg Lênnnnnnnnnnnnnnnnnnnn

Đặt 6 thì hiện tại đơn ( 2 câu ( + ), 2 câu ( ? ), 2 câu ( – ) (thì HTĐ)
Nhanggggggggggggggggggggggg
Lênnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
10p nữa

2 bình luận về “Đặt 6 thì hiện tại đơn ( 2 câu ( + ), 2 câu ( ? ), 2 câu ( – ) (thì HTĐ) Nhanggggggggggggggggggggggg Lênnnnnnnnnnnnnnnnnnnn”

  1. – 2 câu (+) với “S+V(s/es)”
    + I am a teacher
    + She does morning exercise everyday
    – 2 câu (-) với “S+doesn’t/don’t+V”
    + My mom doesn’t like dog
    + They don’t go to school every Sunday.
    – 2 câu (?) với “Does/Do+S+V ?”
    + Does he go to school by bus?
    + Do you have a pencil?
    $\color{red}{\text{@Hy~Hoctotnha}}$ 

    Trả lời
  2. Thì HTĐ (Động từ “tobe)
    $( + )$ S + am/ is/ are + N/ Adj
    $Vd:$ My mother is a teacher: Mẹ của tôi là 1 giáo viên
    $( – )$ S + am/ is/ are + not + N/ Adj
    $Vd:$ They aren’t from Japan: Họ không đến từ Nhật Bản
    $( ? )$ Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
    $Vd:$ Are you student?: Bạn là học sinh phải không
    $( + )$ S + V(s/ es) +…
    $Vd:$ I always take care of my sister: Tôi luôn chăm sóc cho em gái mình.
    $( – )$ S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
    $Vd:$ I don’t like tea: Tôi không thích trà
    $( ? )$ Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?
    $Vd:$ Does she often play the piano?: Cô ấy có thường chơi piano không?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới