They (not see) where the bus stop was, so they (miss) the bus.

They (not see) where the bus stop was, so they (miss) the bus.

2 bình luận về “They (not see) where the bus stop was, so they (miss) the bus.”

  1. đáp án: didn’t see / missed
    ** vế 1:
    + thấy was
    => dùng thì quá khứ đơn: $#S+V2/ed$
    mà có not 
    => dùng didn’t see
    **vế 2
    + từ nối là so mà vế trước là quá khứ đơn
    => vế sau cũng dùng quá khứ đơn
    => dùng missed

    Trả lời
  2. They didn’t see where the bus stop was, so they missed the bus.
    + Ta có “was” là Động từ tobe chia ở Quá khứ nên thì của câu này là “Quá khứ đơn”.
    + CT:
    (+) S+ (V_2) / V_ed).
    (-) S + Didn’t +V- bare.
    (?) Did +S+V- bare ?.
    + Trans: Họ không nhìn thấy nơi dừng xe buýt, vì vậy họ đã bỏ lỡ xe buýt.
    $\color{orange}{\text{@leminhkhang0577}}$.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới