Before she (come) ___________ to his house tonight, she (call) ______ you.

Before she (come) ___________ to his house tonight, she (call) ______ you.

2 bình luận về “Before she (come) ___________ to his house tonight, she (call) ______ you.”

  1. Before she came to his house tonight, she had called you.
    => Dùng thì quá khứ hoàn thành
    * Chú ý: Việc gì xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành, việc gì xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.
    + “before” có nghĩa là trước khi.
    => sau before thì chia ở thì quá khứ đơn.
           Vế còn lại là việc xảy ra trước, chia ở thì quá khứ hoàn thành.
    Tạm dịch: Trước khi cô ấy đến nhà cậu ấy vào tối nay, cô ấy đã gọi cho bạn.

    Trả lời
  2. ⇒ Before she (come) ______came_____ to his house tonight, she had called you.
    → thì quá khứ hoàn thành, before vế 1 thì quá khứ đơn, vế 2 thì quá khứ hoàn thành
    – Cấu trúc: Before + S + V(ed/pp) + O, S + had + VpII + …
    – Tạm dịch: Trước khi cô ấy đến nhà cậu ấy vào tối nay, cô ấy đã gọi cho bạn.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới