This morning, when the alarm clock (go) ________ off, I (leave) _________ my bed immediately.

This morning, when the alarm clock (go) ________ off, I (leave) _________ my bed immediately.

2 bình luận về “This morning, when the alarm clock (go) ________ off, I (leave) _________ my bed immediately.”

  1. ????????????????????????????????????????????????????
    Answer: went – left
    – $\text{When + 1 câu QKĐ, 1 câu QKĐ}$: Nói về hành động cùng xảy ra trong QK
    $\text{*Past Simple}$
    @ Với ĐT tobe:
    (+) $\text{S + was/were + O…..}$
    (-) $\text{S + was/were + not + O…..}$
    (?) $\text{Was/Were + (not) + S + O……}$
    @ Với ĐT thường:
    (+) $\text{S + Vpp}$
    (-) $\text{S + didn’t + V}$
    (?) $\text{Did + (not) + S + V}$
    – DHNB: yesterday, last (week, month, year, ….), ago, …

    Trả lời
  2. ⇒ This morning, when the alarm clock (go) _____went___ off, I (leave) ___left______ my bed immediately.
    → Nói về hành động cùng xảy ra trong quá khứ
    – Cấu trúc: When vế 1 thì quá khứ đơn, vế 2 thì quá khứ đơn
    – Tạm dịch: Sáng nay, khi đồng hồ báo thức kêu, tôi rời khỏi giường ngay lập tức.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới