He (visit) ____ this place of interest several time.

He (visit) ____ this place of interest several time.

2 bình luận về “He (visit) ____ this place of interest several time.”

  1. has visited
    _______________________________________________
    Để diễn tả một trải nghiệm diễn ra 1 hoặc nhiều lần ta dùng thì hiện tại hoàn thành
    “several times” cũng là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
    Cấu trúc: S+have/has+V3/V_ed+…
    Chủ từ là đại từ “he”, thuộc ngôi thứ 3 số ít nên dùng trợ động từ “has”
    “visit” là động từ theo quy tắc nên chỉ cần thêm đuôi ed ở thì hiện tại hoàn thành

    Trả lời
  2. Giải đáp : has visited
    – Dấu hiệu nhận biết : several time – thì hiện tại hoàn thành
    – Cấu trúc: S + has/have + Ved/V3
    – Vì chủ ngữ là he ( danh từ số ít ) -> sử dụng has
    – Chia động từ : V1 : visit – V2 : visited – V3 : visited
    Tạm dịch : Anh ấy đã đến thăm địa điểm yêu thích này nhiều lần rồi.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới