When Mrs Lan (look) ____________out, she (see) _________her chidren (play) ___________football in the garden.

When Mrs Lan (look) ____________out, she (see) _________her chidren (play) ___________football in the garden.

1 bình luận về “When Mrs Lan (look) ____________out, she (see) _________her chidren (play) ___________football in the garden.”

  1. – look out: nhìn ra ngoài.
    – when: khi. Trong câu này mang tính kể lại.
    -> QKĐ
    – When, QK, 1 chủ ngữ.
    Cấu trúc:
    When + QKĐ, QKĐ
    When + QKTD, QKĐ.
    Cấu trúc:
    see + sb + V : khi người đó chứng kiến toán bộ sự việc
    see + sb + V-ing: Khi người đó chỉ thấy 1 phần hoặc khi ở giữa chứng sự việc.
    -> when Mrs Lan looked out, she saw her children playing football in the garden.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới