Đặt ví dụ: Whatever, whichever, whoever, wherever, however. Chọn từ nào cx đc, ít nhất 3 vd trở lên. KO COP MẠNG, cần gấp cho

Đặt ví dụ: Whatever, whichever, whoever, wherever, however.
Chọn từ nào cx đc, ít nhất 3 vd trở lên. KO COP MẠNG, cần gấp cho tói nayy

2 bình luận về “Đặt ví dụ: Whatever, whichever, whoever, wherever, however. Chọn từ nào cx đc, ít nhất 3 vd trở lên. KO COP MẠNG, cần gấp cho”

  1. $Ex_1:$ Whoever he is, I don’t belive him.
    $Ex_2:$ Whatever you do, I don’t care.
    $Ex_3:$ However beautiful she is, they don’t like her.
    $Ex_4:$ Wherever you go, I will follow you.
    $—————————-$
    $*$ Wh $+$ ever
    Whatever $+$ N 
    Whichever $+$ N
    Whoever $+$ N
    Wherever $+$ N
    However $+$ adj $/$ adv
    $⇒$ $S_{1}+V_1, S_2 +V_2:$ cho dù

    Trả lời
  2. – Whatever :
    + Whatever I do, she always angry with me.
    Dù tôi có làm gì đi nữa, cô ấy cứ luôn luôn giận dỗi tôi.
    + Whatever you want.
    Bất cứ cái gì bạn muốn.
    + I’ll be with you, whatever happens.
    Tôi sẽ luôn ở bên cậu cho dù có chuyện gì xảy ra.
    – Whichever :
    + Whichever of us can be attack by him.
    Bất kỳ ai trong số chúng ta cũng có thể bị anh ta tấn công.
    + You can take whichever of these shirts you like.
    Bạn có thể lấy bất cứ cái áo nào mà bạn thích.
    + I can go to the park with whichever of my dogs.
    Tôi có thể đi tới công viên với bất cứ chú chó nào của tôi.
    – Whoever :
    + I’ll marry whoever I love.
    Tôi sẽ lấy bất cứ ai tôi yêu.
    + Whoever do that is not right.
    Bất cứ ai làm việc đó đều không đúng.
    + Whoever you marry, make sure that he can do housework.
    Bất cứ ai bạn kết hôn, hãy chắc chắn rằng anh ta biết làm việc nhà.
    – Wherever :
    + You can find this kind of food wherever in Vietnam.
    Bạn có thể tìm thấy loại món ăn này bất cứ đâu ở Việt Nam.
    + Wherever you want to go.
    Bất cứ nơi nào bạn muốn đi.
    + Wherever did you buy that things?
    Bạn đã mua những thứ đó ở đâu?
    – However :
    + However, I think he’s wrong.
    Tuy nhiên, tôi nghĩ anh ấy sai.
    + She’s very bad at Maths. However, she pass the Maths exam.
    Cô ấy rất tệ môn Toán. Nhưng cô ấy vẫn vượt qua bài kiểm tra Toán.
    + However, the weather is colder in December.
    Dù sao, thời tiết vẫn lạnh hơn vào tháng Mười Hai.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới