Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm 1 S RFT EIN. E. NE. 2 W. T. H 3 FR. ET. M. 4 S. RVEY 5 what do you do in your free tim

Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm
1 S RFT EIN. E. NE.
2 W. T. H
3 FR. ET. M.
4 S. RVEY
5 what do you do in your free time I often ride
a. in the park
6 I my house every day
Viết câu hỏi và câu trả lời
7. Hoa/draw/ picture
Em có ít điểm mong mọi người thông cảm

1 bình luận về “Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm 1 S RFT EIN. E. NE. 2 W. T. H 3 FR. ET. M. 4 S. RVEY 5 what do you do in your free tim”

  1. 1. surf the internet
    -> surf the internet: lướt mạng
    2. watch
    -> watch (v): xem
    3. free time
    -> free time (n): thời gian rảnh
    4. survey 
    -> survey (n): bài khảo sát
    5. bike
    -> ride a bike: đạp xe
    6. clean
    -> clean my house: lau nhà
    7. Hoa draws a picture.
    (?) Does Hoa draw a picture?
    —————————————
    $\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
    – Đối với động từ thường:
    $\text{(+) S + V-(s/es) + …}$
    $\text{(-) S + do/does not + V-bare + …}$
    $\text{(?) Do/Does + S + V-bare + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít-> V-s/es và trợ đt là Does
    – Ngôi thứ 1;2;3 số nhiều: I/you/we/they/danh từ số nhiều -> V-bare và trợ đt là Do
    DHNB: every day, every week, in the morning, always, usually,….
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới