1. an / pagoda / village / go / old / my / has / . ………………………………………………………………..

1. an / pagoda / village / go / old / my / has / .
……………………………………………………………………
2. railway-station / not / small / a / that / town / have / does/ .
……………………………………………………………………………………………
3. one / Mr. and Mrs. Brown / only / have / car / .
………………………………………………………………………….
4. building / school / new / has / my / a / .
…………………………………………………………….
5. many / city / lakes / that / has / beautiful / .
…………………………………………………………………..
6. London / parks / has / famous / many / .
……………………………………………………………….
7. any / city / museums / your / have / does / ?
………………………………………………………………..
8. art galleries / not / town / have / does / this / any / .
………………………………………………………………………………..
9. buildings / old / Hue / pagodas / and / many / has / .
………………………………………………………………………………..
10. a / house / have / does / garage / your / ?
………………………………………………………………………………..

2 bình luận về “1. an / pagoda / village / go / old / my / has / . ………………………………………………………………..”

  1. 1. My village has an old pagoda.
    2. That town has not got a small railway-station.
    3. Mr. and Mrs.Brown only have one car.
    4. My school has a new building.
    5. That city has many beautiful lakes.
    6. London has many famous parks.
    7. Does your city have any museums?
    8. This town has not any art gallaries.
    9. Hie has many old buildings and pagodas.
    10. Does your house have a garage?
    ————————————————-
    $\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
    – Đối với động từ thường:
    $\text{(+) S + V-(s/es) + …}$
    $\text{(-) S + do/does not + V-bare + …}$
    $\text{(?) Do/Does + S + V-bare + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít-> V-s/es và trợ đt là Does
    – Ngôi thứ 1;2;3 số nhiều: I/you/we/they/danh từ số nhiều -> V-bare và trợ đt là Do
    DHNB: every day, every week, in the morning, always, usually,….
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời
  2. $\bullet$ Cấu trúc câu thì hiện tại đơn : 
    + Động từ thường
    @ (+) S + V-inf / Vs / Ves + …
    @ (-) S + do/does + not + V-inf + …
    @ (?) Do/Does + S + V-inf + … ?
    + Động từ tobe
    @ (+) S + am/is/are + N/adj + …
    @ (-) S + am/is/are + not + N/adj + …
    @ (?) Am/Is/Are + S + N/adj + … ?
    – Chủ ngữ I + V-inf | do | am
    – Chủ ngữ He/She/It/N số ít + Vs / Ves | does | is
    – Chủ ngữ You/We/They/N số nhiều + V-inf / do / are
    _______________________________________
    1 My village has an old pagoda
    – have + N : có thứ gì 
    – Dịch : Làng tôi có 1 ngồi chùa cổ
    2 That small town does not have a railway-station
    – Trước danh từ có thể dùng tính từ sở hữu/chỉ định , tính từ để bổ nghĩa
    – Dịch : Cái thị trấn nhỏ ấy không có 1 cái nhà ga tàu lửa
    3 Mr and Mrs Brown only have one car
    – Only have + N : Chỉ có…
    – Dịch : Ông và Bà Brown chỉ có đúng 1 chiếc xe
    4 My school has a new building
    – Dịch : Ngôi trường của tôi có 1 cái công trình mới
    5 That city has many beautiful lakes
    – Dịch : Thành phố đó có nhiều hồ đẹp
    6 London has many famous parks
    – Many + N số nhiều 
    – Dịch : Luân Đôn có nhiều công viên nổi tiếng
    7 Does your city have any museums ?
    – Any + N số nhiều / không đếm được
    -> chỉ dùng trong câu phủ định và nghi vấn
    8 This town does not have any art galleries
    – Dịch : Thành phố đó không có bất cứ cái phòng trưng bày nghệ thuật nào
    9 Hue has many old buildings and pagodas.
    – DỊch : Huế có nhiều công trình và chùa cổ
    10 Does your house have a garage ?
    – A + N đếm được số ít ( Bắt đầu bằng phụ âm)
    – Dịch : Nhà bạn có 1 cái ga ra phải không ?
    \text{@ TheFallen}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới