Exercise 7: Find and correct the mistakes. 1. How often is he go to the movie? 2. Minh go to school every morning 3. She is o

Exercise 7: Find and correct the mistakes.
1. How often is he go to the movie?
2. Minh go to school every morning
3. She is often gets up at 5:30.
4. Dont your school have two floors?
5. The students play sometimes soccer in the afternoon.
6. My brother isnt have breakfast at 6:00.
7. The children has lunch at 11:00 everyday.
8. We alway go swimming on Saturdays.
9. Does she plays sports every day?
10. My mother doesnt goes shopping on Sundays.

2 bình luận về “Exercise 7: Find and correct the mistakes. 1. How often is he go to the movie? 2. Minh go to school every morning 3. She is o”

  1. 1. is -> does
    Cấu trúc : How often + do/does + S + V +…?
    2. go->goes
    every morning ( DHNB thì hiện tại đơn )
    – Minh là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên ta thêm :
    + Thêm “s” vào sau hầu hết các động từ
    + Thêm “es” vào sau các động từ kết thúc bằng đuôi ch, sh, x, s, o
    – He / She / It/ Chủ ngữ ngôi thứ ba số ít / Danh từ số ít + V_s/es
    Cấu trúc : S + V_inf / s/es + ,…
    3. is -> bỏ
    4. Don’t -> doesn’t
    Cấu trúc : Do/ Does(not ) + S + V_inf+…?
    Do + I/ we/ you/they/ danh từ số nhiều 
    Does + He/ she/ it / danh từ số its/ danh từ không đếm được 
    5. play sometimes -> sometimes play
    – Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ chính và đứng sau chủ từ
    6. isn’t -> doesn’t
    Cấu trúc hiện tại đơn với động từ tobe : S + tobe + N /adj
     Cấu trúc hiện tại đơn với động từ thường : S + do/does + V_inf
    7. has -> have
    the children là danh từ số nhiều nên động từ nguyên mẫu
    8. alway -> always 
    9. plays -> play
    every day ( DHNB thì hiện tại đơn )
    Cấu trúc : Do / does + S + V_inf ?
    10. goes -> go
    on Sundays ( DHNB thì hiện đơn )
    Cấu trúc : S + do / does + not + V_inf
    $#nky2k10$ 

    Trả lời
  2. $\text{1.}$ is → does
    $\text{2.}$ go → goes
    $\text{3.}$ is → bỏ
    $\text{4.}$ Don’t → Doesn’t 
    $\text{5.}$ play sometimes→sometimes play
    $\text{6.}$ isn’t → doesn’t 
    $\text{7.}$ has → have
    $\text{8.}$ alway → always
    $\text{9.}$ plays → play
    $\text{10.}$ goes → go
    ———————————————-
    – Hiện tại đơn :
    ( + ) S + V ( s / es )
    ( – ) S + do / does + Vinfi
    ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?
    · I / You/ We/They/ N số nhiều  + Do
    · She / He / It / N số ít / KDD + Does
    → Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ
    $\text{#Egg}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới