Điền vào chỗ trống với a hoặc an. 1._______ frying pan. 6. ________ uniform 2. _______ English book

Điền vào chỗ trống với a hoặc an.
1._______ frying pan. 6. ________ uniform
2. _______ English book 7. ________ old car
3. ________ hour 8. ________ omelette
4. _______ potato 9. ________ pancake
5. ________ ice cream 10. _______ recipe
Làm đúng giúp em, đúng em cho ctlhn + cảm ơn + 5 sao

2 bình luận về “Điền vào chỗ trống với a hoặc an. 1._______ frying pan. 6. ________ uniform 2. _______ English book”

  1. 1. a frying pan
    2. an English book
    3. an hour
    4. a potato
    5. an ice cream
    6. a uniform
    7. an old car
    8. an omelette
    9. a pancake
    10. a recipe
    – Mạo từ “an” đứng trước những danh từ bắt đầu bằng nguyên âm: u, e, o, a, i.
    – Mạo từ “a” đứng trước những danh từ bắt đầu bằng phụ âm.

    Trả lời
  2. 1. A
    2. An
    3. An
    4. A
    5. An
    6. An
    7. An
    8. An 
    9. A
    10. A
    ———-
    1. DANH TỪ SỐ ÍT . CHỈ SỐ LƯƠNG LÀ 1 ( A /AN/ONE )
    * KHI NÀO DÙNG A/AN
    + A : SAU “ A” LÀ 1 PHỤ ÂM
    EX. A BOOK , A CAT
    + AN : SAU “ AN” LÀ NGUYÊN ÂM ( U ,E ,O ,A,I )
    EX. AN ELEPHANT , AN APPLE , AN ORANGE
    CHÚ Ý : NẾU NGUYÊN ÂM “ U” PHÁT ÂM LÀ “IU” THÌ TA COI NÓ NHƯ LÀ PHỤ ÂM
    EX. AN UMBRELLA
    A UNIFORM
    2. DANH TỪ SỐ NHIỀU : 2 TRỞ LÊN
    EX. A TEACHER – THREE TEACHERS
    3. NẾU CHỮ ĐẦU TIÊN LÀ PHỤ ÂM, MÀ CÁCH ĐỌC CỦA NÓ LÀ NGUYÊN ÂM THÌ TỪ ĐÓ LÀ NGUYÊN ÂM
    ———-
    $\color{Pink}{\text{#Keongotzzz}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới