Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh tổng hợp từ vựng và ngữ pháp của unit 4 sgk TA 9 tập 1 02/11/2023 tổng hợp từ vựng và ngữ pháp của unit 4 sgk TA 9 tập 1
Từ vựng: out (v): đóng vai, diễn arctic (adj)(thuộc về): Bắc cực bare-footed (adj): chân đất behave (v) (+ oneself): ngoan, biết cư xử dogsled (n): xe chó kéo domed (adj): hình vòm downtown (adv): vào trung tâm thành phố eat out (v): ăn ngoài entertain (v): giải trí event (n): sự kiện face to face (adv): trực diện, mặt đối mặt facility (n): phương tiện, thiết bị igloo (n): lều tuyết illiterate (adj): thất học loudspeaker (n): loa occasion (n): dịp pass on (ph.v): truyền lại, kể lại post (v): đăng tải snack (n): đồ ăn vặt street vendor (n): người bán hàng rong strict (adj): nghiêm khắc treat (v): cư xử Ngữ Pháp: I. Cấu trúc used to trong tiếng Anh Used to + V(inf): Đã từng, từng Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ vì bây giờ không còn nữa. II. Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh Tobe + used to + Ving/ N: trở nên quen với … III. Cấu trúc Get used to trong tiếng Anh Get + used to + Ving/ N: Đang quen với việc gì IV. Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại Để diễn đạt một mong muốn ở hiện tại, chúng ta dùng cấu trúc: Với động từ tobe: Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + were Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + were not Với động từ thường: Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed __Để thể hiện khả năng làm một việc gì đó hoặc khả năng xảy ra điều gì đó, ta dùng cấu trúc: S + wish + S + could + V(inf) Trả lời
TỪ MỚI: 1. screen (n): màn hình 2. remote (adj): xa xôi, héo lánh 3. wealthy (adj) giàu có 4: generation (n) thế hệ 5. present (n) món qùa 6. street vendor (n): người bán hàng rong 7. pass on (ph.v) truyền lại, kể lại 8. loudspeaker (n) loa 9. illiterate (adj) thất học 10. igloo (n) lều tuyết 11. eat out (v) ăn ngoài 12. act out (v) đóng vai, diến 13. arctic (adj) thuộc về Bắc cực 14. bare -footed (adj) chân đất 15. domed (adj) hình vòm 16. dogsled (n) xe chó kéo NGỮ PHÁP 1. Used to, get used to và be used to used to +Vbare: đã từng, từng to be used to +Ving/N = get used to: quen với 2. Câu ước 1. future wish ( ước muốn ở tương lai) S1+ wish + S2 + would + Vbare + O 2. present wish ( ước muốn ở hiện tại) S1+ wish + S2 + V-ED Were (CHO TẤT CẢ CÁC NGÔI) Could +Vbare Trả lời
2 bình luận về “tổng hợp từ vựng và ngữ pháp của unit 4 sgk TA 9 tập 1”