LÀM + GIẢI THÍCH Complete the following sentences with an appropriate form of the word in brackets. (0) is an example for you

LÀM + GIẢI THÍCH
Complete the following sentences with an appropriate form of the word in brackets. (0) is an example for you. (4ms)
31) Life is more . . . . . . . . . . now. (comfort)
32) Would you like to go . . . . . . . . . . . (swim)
33) He speaks French very . . . . . . . . . . . . (good)
34) Life in the city is . . . . . . . . . . . . . from life in the country. (difference)
35) Meat is not a . . . . . . . . . . food if we know how much to eat. (health)
36) These medicines can work well with your . . . . . . . . . (ill)
37) My sister has a beautiful . . . . . . . . . . . . . of stamp. (collect)
38) There was no . . . . . . . . . . for his absence from class yesterday. (explain)

1 bình luận về “LÀM + GIẢI THÍCH Complete the following sentences with an appropriate form of the word in brackets. (0) is an example for you”

  1. 31. COMFORTABLE (adj)
    Có is (to be + ADJ)
    Dịch: Cuộc sống ngày càng thoải mái hơn ở hiện tại 
    32. SWIMMING
    Vì go swimming đi chung 1 cụm: Đi bơi 
    33. WELL (ADV)
    Dấu hiệu là Speak (V) ..
    Công thức: V + ADV 
    good (ADJ) – well (ADV)
    34. DIFFERENT (ADJ)
    CÓ is (to be + ADJ)
    Dịch: cuộc sống ở thành phố thì khác cuộc sống ở vùng quê/nông thôn
    35. HEALTHY (ADJ)
    Dấu hiệu nhận biết: a + N (mà food là danh từ)  –> a/an + ADJ + N
    healthy (adj) : tốt, khỏe mạnh 
    unhealthy (adj): không tốt, không lành mạnh
    Dịch: Thịt là thức ăn không tốt/lành mạnh nếu chúng ta ăn quá nhiều
    36. illness (N)
    Your là tinh từ sỡ hữu –-> Your + N 
    37. COLLECTION (N) 
    a/an + N 
    collection: bộ sưu tập 
    collector: nhà sưu tầm
    Dịch: Chị của tôi có một bộ sưu tập đẹp về các con tem.
    38. Explanation (N)
    sau No + N (danh từ)
    Dịch: không có sự giải thích nào cho sự vắng mặt của anh ấy vào ngày hôm qua
    #STMin
    XIN HAY NHẤT Ạ!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới