Exercise 4: Chia động từ 1. She often (talk) with her friends online? – Yes, she (do). __________________________________ 2.

Exercise 4: Chia động từ
1. She often (talk) with her friends online? – Yes, she (do).
__________________________________
2. In the evening, my mother sometimes (watch) TV, she never (go) out
__________________________________
3. What you (do) now? – I (surf) the Internet.
__________________________________

2 bình luận về “Exercise 4: Chia động từ 1. She often (talk) with her friends online? – Yes, she (do). __________________________________ 2.”

  1. 1. Does she often talk – Yes, she does (often – HTĐ).
    Cấu trúc thì Hiện tại đơn (V):
    (+) S + Vs/es
    (-) S + don’t/doesn’t + V-inf
    (?) Do/Does + S + V?
    Dấu hiệu:
    Trạng từ chỉ tần suất
    + Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên) …
    + Every day, every week, every month, every year, every morning … (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)…
    + Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)…
    + Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)…
    2. watches (My mother – sometimes – TV – HTĐ).
    3. are you doing – am surfing (now – HTTD).
    Cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
    (+) I + am + Ving
    (-) He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
    (?) You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving?
    Dấu hiệu nhận biết:
    Trạng từ chỉ thời gian: 
    now (bây giờ)
    right now (ngay bây giờ)
    at the moment (ngay lúc này)
    at present (hiện tại)
    It’s + giờ cụ thể + now
    Ví dụ: It’s 12 o’clock now. (Bây giờ là 12 giờ.)
    Một số động từ: 
    Look!/ Watch! (Nhìn kìa)
    Listen! (Nghe này!)
    Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)
    Watch out! = Look out! (Coi chừng!)
    Ví dụ: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu đang đến gần kìa!)
              Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

    Trả lời
  2. 1 Does she often talk with her friends online? – Yes, she does.
    GIẢI THÍCH: Vì often là dấu hiệu nhận biết của thì Hiện Tại Đơn và ? là dấu hiệu của thể nghi vấn
    Cấu trúc nghi vấn thì Hiện Tại với động từ thường: Do/Does + S + Verb ( bare inf) ..? 
    Trả lời: Yes, S + do/does
                 No, S + do/ does not
    2 In the evening, my mother sometimes watches TV, she never goes out.
    GIẢI THÍCH: Vì sometimes và never là dấu hiệu nhận biết của thì Hiện Tại Đơn và câu ở dạng khẳng định
    Cấu trúc khẳng định thì Hiện Tại Đơn với động từ thường, chủ ngữ số ít: S ( he, she, it, số ít ) + S ( e/es ) 
    Các động từ có đuôi: o, x,s, ch, sh thêm es
    3 What are you doing now? I am surfing the Internet
    GIẢI THÍCH: Vì now là dấu hiệu nhận biết của thì Hiện Tại Tiếp Diễn và ? là dấu hiệu thể nghi vấn
    Câu trúc khẳng định thì Hiện Tại Tiếp Diễn: Am/ Is/ Are + S + V-ing?
    Trả lời: S + am/is/are + V-ing
    Chú ý: Trong thì Hiện Tại Tiếp Diễn không thể thiếu tobe ( am/is/are ) và V-ing

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới