1. He works very _______ so he often gets good marks. A. carefull B. careful C. hard D. hardly

1. He works very _______ so he often gets good marks.
A. carefull
B. careful
C. hard
D. hardly

2 bình luận về “1. He works very _______ so he often gets good marks. A. carefull B. careful C. hard D. hardly”

  1. Sau works ( Tức V thường ) là adv( Trạng từ )
    Ta có: Carefull thiếu đuôi y thì từ ngữ mới là adv
    Careful ( Cẩn thận ) từ loại: adj
    Hard ( Chăm chỉ ) từ loại: adj
    Hardly từ loại: adv
    Trạng từ (adv) có cấu tạo là: adj+ly chỉ có một số adv ngắn không kết thúc bằng đuôi ly như: hard;fast;soon;…
    =>Đ//S:D

    Trả lời
  2. đáp án + giải thích:
    Chọn A. carefully ( bạn viết thiếu chữ “y” nha)
    Adv- trạng từ(carefully ) đứng sau động từ thường ( works) .(S-V-A) 
    dịch: Anh ấy làm bài rất cẩn thận cho nên anh ấy thường được điểm cao

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới