Rewrite the following sentences as directed 1. Mr Pike bought a new car yesterday. —————————————-

Rewrite the following sentences as directed
1. Mr Pike bought a new car yesterday. ————————————————————
2. Tam is reading a book now. ———————————————————–
3. They can’t make tea with cold water. ———————————————————–
4. She ought to do all the housework. ———————————————————–
5. My mother had written the letter before 1985 ———————————————————–
6. The fire has destroyed many houses. ———————————————————-
7. Will you invite her to your wedding party? ———————————————————-
8. They close the museum on Monday. ————————————————————
9. The police stopped us on our way to school. ————————————————————
10. They made him work all day. ———————————————————–

1 bình luận về “Rewrite the following sentences as directed 1. Mr Pike bought a new car yesterday. —————————————-”

  1. 1. A new car was bought yesterday by Mr Pike.
    – Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn – dấu hiệu : yesterday.
    – Cấu trúc : S + was/were + Vpp + (by O)
    – buy – bought – bought (verb) : mua
    – “A new car” là danh từ số ít -> chia “was”.
    2. A book is being read by Tam now.
    – Câu bị động của thì Hiện Tại Tiếp Diễn – dấu hiệu : now.
    – Cấu trúc : S + is/am/are + being + Vpp + (by O)
    – read – read – read (verb) : đọc
    3. Tea can’t be made with cold water.
    – Câu bị động đối với “modal verbs” (động từ khuyết thiếu)
    – Cấu trúc : S + modal verb + (not) + be + Vpp + (by O)
    – make – made – made (verb) : làm 
    – can be Vpp : có thể được làm gì đó
    4. All the housework ought to be done (by her).
    – Câu bị động đối với “modal verbs” (động từ khuyết thiếu)
    – Cấu trúc : S + modal verb + (not) + be + Vpp + (by O)
    – do – did – done (verb) : làm 
    – ought to Vpp : nên được làm gì.
    5. The letter had been written by my mother before 1985.
    – Câu bị động thì Quá Khứ Hoàn Thành – dấu hiệu : before 1985
    – Cấu trúc : S + had + been + Vpp + (by O)
    – write – wrote – written (verb) : viêts
    6. Many houses have been destroyed by the fire.
    – Câu bị động thì Hiện Tại Hoàn Thành.
    – Cấu trúc : S + has/have + been + Vpp + (by O)
    7. Will she be invited to your wedding party?
    – Câu bị động thì Tương Lai Đơn
    – Cấu trúc : S + will + be + Vpp + (by O)
    8. The museum is closed on Monday.
    – Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn.
    – Cấu trúc : S + is/am/are + Vpp + (by O)
    9. We were stopped on our way to school by the police. 
    – Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn.
    – Cấu trúc : S + was/were + Vpp + (by O)
    10. He was made to work all day.
    – Câu chủ động : S + make + O + V(bare)
    -> Câu bị động : S(O) + be + made + to V + [by O(S)] 
    * Chú ý.
    – Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước “by O”.
    – Trạng từ chỉ thời gian đứng sau “by O”.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới