Điền : chidren have…….rice , but they dont have…. meat I dont have … free time today

Điền :
chidren have…….rice , but they dont have…. meat
I dont have … free time today

2 bình luận về “Điền : chidren have…….rice , but they dont have…. meat I dont have … free time today”

  1. chidren have….some…rice , but they dont have.any… meat
    (bọn trẻ có chút cơm, nhưng họ không có thịt)
    I dont have ..any. free time today
    (tôi không có bất cứ thời gian rảnh nào ho
    “Some”  có nghĩa là “một vài, một ít”. Chúng ta có thể dùng Some với danh từ đếm được và không đếm được. (dùng trong câu khẳng định)
    “Any” có nghĩa là “một chút, một vài”. có thể sử dụng với danh từ đếm được hoặc không đếm được. Tuy nhiên, Any thì dùng trong câu phủ định và câu hỏi.

    Trả lời
  2. $\text{Answer:}$
    – chidren have some rice , but they dont have any meat
    – I dont have any free time today
    ——————————————————————
    $\text{Explain:}$
    · some: đứng trước danh từ số nhiều đếm được hoặc không đếm được, thường ở câu khẳng định
    · any: đứng trước danh từ số nhiều đếm được hoặc không đếm được, thường ở câu phủ định hoặc nghi vấn
    \color{blue}\text{#Kevin.inlervin}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới