Bài 1: Hoàn thành câu hỏi Yes/No và Wh- với thì Hiện tại tiếp diễn 1.What time/you/go to the cinema? 2.Why/you/study? 3.When/

Bài 1: Hoàn thành câu hỏi Yes/No và Wh- với thì Hiện tại tiếp diễn
1.What time/you/go to the cinema?
2.Why/you/study?
3.When/you/leave?
4.You/smoke?
5.He/play/tennis?
6.You/go/shopping at the weekend?
7.You/drink/wine?
8.What/you/drink now?
9.What/you/think?
10.She/work/in an office at the moment?

2 bình luận về “Bài 1: Hoàn thành câu hỏi Yes/No và Wh- với thì Hiện tại tiếp diễn 1.What time/you/go to the cinema? 2.Why/you/study? 3.When/”

  1. $1$, What time are you going to the cinema?
    $2$, Why are you studying?
    $3$, When are you leaving?
    $4$, Are you smoking?
    $5$, Is he playing tennis?
    $6$, Are you going shopping at the weekend?
    $7$, Are you drinking wine?
    $8$, What are you drinking now?
    $9$, What are you thinking?
    $10$, Is she working in an office at the moment?
    – Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 
    (+) I+ am+ Ving
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
    (-)  I+ am not+ Ving
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn’t+ Ving
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren’t+ Ving
    (?)  (Wh-question)+  Am+ I+ Ving?
        (Wh-question)+ Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
        (Wh-question)+ Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
    $@themoonstarhk$

    Trả lời
  2. 1. What time are you going to the cinema?
    2. Why are you studying?
    3. When are you leaving?
    4. Are you smoking?
    5. Is he playing tennis?
    6. Are you going shoppinh at the weekend?
    7. Are you drinking wine?
    8. What are you drinking now?
    9. What are you thinking?
    10. Is she working in an office at the moment?
    -> Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn:
    – với động từ thường:
    (?) (Wh-question) + am/is/are + S + V_ing?
    – Chủ ngữ: I -> tobe “am”
    – Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe “are”
    – Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) -> tobe “is”
    – Dùng để diễn tả một sự việc, hành động đang xảy ra ngay lúc chúng ta đang nói vẫn chưa chấm dứt.
    * Dấu hiệu: now, at the moment, at present, today,….

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới