//Giúp em với ạ. Hứa tích 5* và cảm ơn nếu đúng// 1. Last night we (watch) _________ TV when the power (fail) ____. 2. London

//Giúp em với ạ. Hứa tích 5* và cảm ơn nếu đúng//
1. Last night we (watch) _________ TV when the power (fail) ____.
2. London (change) _________ a lot since we first (come) ________ to live there.
3. I (spend) _________ a lot of time travelling since I (gest) _________ this new job.
4. She (have) ________ a hard life, but’s she’s always smiling.
5. He sometimes (come) ______ to see his parents.
6. Last month I (be) ________ in the hospital for ten days.
7. What you (do) ______________ when I (ring) _________________ you last night?
8. I (not see) ______________ him since last Sunday.
9. My mother (come) _______________ to stay with us next week.
10. When he lived in Manchester, he (work) _______________ in the bank.

1 bình luận về “//Giúp em với ạ. Hứa tích 5* và cảm ơn nếu đúng// 1. Last night we (watch) _________ TV when the power (fail) ____. 2. London”

  1. 1 were watching – failed
    – Có “last night” -> Chuyện đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ
    – When + S + V (QKTD) + … , S + V (QKĐ) + … (7-1)
    -> Diễn tả hành động đang xảy ra thì HĐ khác chen vào
    – Hành động đang xảy ra thì QKTD (watch TV) , hành động chen dùng QKĐ (Fail)
    – QKĐ – ĐT thường : (+) S + V_(ed) / V_2 + …
    – QKTD : (+) S + was/were + V-ing + …
    2 Has changed – came
    – S + have/has + V_(pp) + … + since + S + V_(ed) / V_2 + …(2 – 3)
    -> Ai đó làm gì kể từ khi…..
    – Chủ ngữ “London” số ít -> Dùng has
    3 have spent – got
    – Chủ ngữ I + have
    4 has
    – HTĐ – ĐT thường : (+) S + V_0 / V_S / V_(es) (4 – 5)
    – Chủ ngữ She số ít , động từ have -> Dùng has
    5 comes
    – Có “sometimes” -> HTĐ
    – Chủ ngữ “he” , động từ “come” -> Dùng V_S
    6 was
    – Có “last month” -> QKĐ
    – QKĐ – Tobe : (+) S + was/were + N/adj + …
    – Chủ ngữ “I” -> Dùng was
    7 were (you) doing – rang
    – Hành động “do” đang xảy ra thì hành động “ring” chen vào
    8 haven’t seen
    – Có “since last Sunday” -> HTHT
    – HTHT : (-) S + have/has + not + V_(pp) + …
    – Chủ ngữ I + have
    8 will come
    – Có “next week” -> TLĐ
    – TLĐ : (+) S + will + V_0 + …
    9 worked
    – Vì có vế đầu “lived in Manchester” -> Hành động xảy ra và kết thúc ở quá khứ -> QKĐ
    \text{@ TheFallen}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới