A. PRESENT SIMPLE 1. I (not know)… him very well. We (not be)… close friends. 2. It (rain) ….very much in Hue in winter

A. PRESENT SIMPLE
1. I (not know)… him very well. We (not be)… close friends.
2. It (rain) ….very much in Hue in winter. It (rain)… very hard
3. He (teach)… us English. He (be)…. a teacher of English.
4. The workers (work)…. ten hours a day. They (work)… very hard every day.
B. PRESENT CONTINUOUS.
1. We (do)…. our homework right now.
2. We (write)… a letter at the moment.
3. What you (do) …. now? I (watch) ….TV.
4. Where (be)… Mr. Minh? He (answer) … telephone now.
5. Listen!! Someone (knock) …. at the front door.
6. Don’t annoy him. He (study)…. English.
7. What you (do) … now? We (wait) … for the doctor.
8. We (review) …. our old lessons this week.
9. Be quite! The children (sleep) ….
10. Please wait a moment! I (find) … the book.

2 bình luận về “A. PRESENT SIMPLE 1. I (not know)… him very well. We (not be)… close friends. 2. It (rain) ….very much in Hue in winter”

  1. A. PRESENT SIMPLE
    1. don’t know – aren’t
    2. rains – rains
    3. teaches – is
    4. work – work
    ———-
    * Thì Hiện tại đơn : 
    +, To be:
    $( + )$ S + am/is/are + …
    $( – )$ S + am/is/are + not + …
    $( ? )$ (WH-words) + am/is/are + S + …?
    *Note: 
    – I : am
    – She/He/It/Danh từ số ít : is
    – You/We/They/Danh từ số nhiều : are
    +, Verb:
    $( + )$ I/You/We/They/Danh từ số nhiều + V (bare)
           She/He/It/Danh từ số ít + Vs/es
    $( – )$ I/You/We/They/Danh từ số nhiều + do not/ don’t + V (bare)
           She/He/It/Danh từ số ít + does not/ doesn’t + V-(bare)
    $( ? )$ (WH-words) + do/does + S + V (bare)?
    – DHNB: Các trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, …)
    B. PRESENT CONTINUOUS.
    1. are doing (DHNB : now)
    2. are writing (DHNB : at the moment)
    3. are you doing – am watching (DHNB : now)
    4. is – is answering (DHNB : now)
    5. is knocking (DHNB : Listen!)
    6. is studying
    7. are you doing – are waiting (DHNB: now)
    8. are reviewing 
    9. are sleeping
    10. am finding
    —————
    – Thì Hiện tại tiếp diễn:
    *Thì hiện tại tiếp diễn:
    -> Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
    $(+)$ S + am/is/are + V-ing + …
    $(-)$ S + am/is/are + not + V-ing + …
    $(?)$ (WH-word) + am/is/are + S + V-ing + …
    *Note:
    – I : am
    – She/ He/ It/ Danh từ số ít : is
    – You / We/ They/ Danh từ số nhiều : are

    Trả lời
  2. $\text{*Structure: Present Continuous}$
    $\text{(+) S + am/is/are + V-ing + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/danh từ số ít -> tobe là is
    – Ngôi thứ 1 số nhiều, 2, 3 số nhiều: we/you/they/danh từ số nhiều -> tobe là are
    – Ngôi thứ 1 số ít: I -> tobe là am
    $\text{*Structure: Present Simple}$
    – Đối với động từ thường:
    $\text{(+) S + V-(s/es) + …}$
    $\text{(-) S + do/does not + V-bare + …}$
    $\text{(?) Do/Does + S + V-bare + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít-> V-s/es và trợ đt là Does
    – Ngôi thứ 1;2;3 số nhiều: I/you/we/they/danh từ số nhiều -> V-bare và trợ đt là Do
    – Đối với tobe:
    $\text{(+) S + am/is/are + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + …?}$
    ————————————————————
    A)
    1. don’t know
    2 rains – rains
    3. teaches – is
    4. work – work
    B)
    1. are doing
    2. are writing
    3. are you doing – am watching
    4. is – is answering
    5. is knocking
    6. is studying
    7. are you doing – am waiting
    8. are reviewing
    9. are sleeping
    10. am finding
    $chucbanhoctot$
    $\textit{~KaitoKid!}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới