1, you (have to) … switch off the TV if you (go) … away. 2, I (may) … (visit) … if you (not be) … busy tomorrow.

1, you (have to) … switch off the TV if you (go) … away.
2, I (may) … (visit) … if you (not be) … busy tomorrow.

2 bình luận về “1, you (have to) … switch off the TV if you (go) … away. 2, I (may) … (visit) … if you (not be) … busy tomorrow.”

  1. $*OwO:$ Câu điều kiện loại $I:$
    $-$ Dạng thức: If + Thì hiện tại đơn, S + will/ can/ shall/ may/ have to/ … + V (Nguyên mẫu).
    – Dùng để diễn tả một hành động có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai khi có một giả thiết nào đó.
    $—$
    1. have to … go
    – S + have to/ has to + V: Ai đó phải làm gì.
      + Chủ ngữ là “you” -> Dùng trợ động từ “have”.
    – Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).
      + Chủ ngữ là ngôi thứ hai số nhiều -> Giữ nguyên động từ.
    – “Bạn phải tắt TV nếu bạn đi khỏi”
    2. may visit $…$ are not
    – S + may + V: Ai đó có khả năng làm gì (Xấp xỉ khả năng xảy ra là 50%)
    – Thì hiện tại đơn- Với động từ to be: S + am/ is/ are + …
      + Chủ ngữ là ngôi thứ hai số nhiều -> Dùng to be “are”
    – “Tôi sẽ có thể ghé thăm nếu bạn không bận vào ngày mai”

    Trả lời
  2. 1 . câu này sử dụng if loại 1 vì có thể xảy ra trong tương lai
    công thức If +S+Vs/es, S+will+Vo
    => you will have to switch off the TV if you go away
    2 câu này cũng sử dụng if loại 1 vì có thể xảy ra trong tương lai 
    công thức If +S+Vs/es, S+will+ Vo và câu này có thể thay thế will=may
    =>I may visit if you don’t be busy tomorrow
    chúc bạn hc tốt

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới