`1.` Put the verbs in brackets into the past simple tense. 1) Hoa ………………….. at the seaside last Sunday. (

`1.` Put the verbs in brackets into the past simple tense.
1) Hoa ………………….. at the seaside last Sunday. (be)
2)Last summer they……………….. to Hue Imperial City with their friends. (go)
3) My friends and I …………………….. lunch at school yesterday. (have)
4) My farther didnt………………… anything this morning. (eat)
5)I………………………. here to years ago. (live)
`2.` Put the verbs in brackets into the correct form.
1) How ………………your trip to Nha Trang last week?(be)
2)They didnt……………………… the trip because of the snow.(enjoy)
3) We are going …………………… a new house next year.(buy)
4) She usually ………………………. shopping at the weekends.(go)
5)How ………… she …………….. To school every day?(go)
6)My parents ……………………. me to the zoo yesterday.(take)
7)My uncle and aunt …………………… Doctors.(be)
8) I ……………………. some food yesterday morning.(buy)
9)Did you ………………… soccer in the school playground last Saturday?(play)
10) My two brothers and I dont often …………………. TV in the evening.(watch)

2 bình luận về “`1.` Put the verbs in brackets into the past simple tense. 1) Hoa ………………….. at the seaside last Sunday. (”

  1. Put the verbs in brackets into the past simple tense.
    $1$. was (DHNB quá khứ đơn: last Sunday)
    $2$. went (DHNB quá khứ đơn: Last summer)
    $3$. had (DHNB quá khứ đơn: yesterday)
    $4$. eat 
    $5$. lived (DHNB quá khứ đơn: ago)
    Put the verbs in brackets into the correct form.
    $1$. was (DHNB quá khứ đơn: last week)
    $2$. enjoy
    $3$. to buy 
    – Cấu trúc tương lai gần: S+ am/is/are+ going to +V_nguyên mẫu
    $4$. goes (DHNB hiện tại đơn: usually)
    $5$. Does she go..? (DHNB hiện tại đơn: every day)
    $6$. Took (DHNB quá khứ đơn: yesterday)
    $7$. are
    $8$. Bought (DHNB quá khứ đơn: yesterday morning)
    $9$. Play
    $10$. watch (DHNB hiện tại đơn: often)
    – Cấu trúc hiện tại đơn:
    + ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
    (+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
    (-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn’t+ V(inf)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don’t+ V(inf)
    (+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
          Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
    + TOBE:
    (+) I+ am+ …
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ….
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ….
    (-)  I+ am not+ …
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn’t+ …
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren’t+….
    (?)   Am+ I+ …?
          Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ….?
          Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ …?
    – Cấu trúc quá khứ đơn:
    + TOBE: 
    (+)  I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ was+…
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+were+…
    (-)   I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ wasn’t+…
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+weren’t+…
    (?)  Was+ I/he/ she/it/ Danh từ số ít+…?
          Were+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+…?
    ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
    (+) S+ V_ed/ bqt
    (-) S+ didn’t+ V(inf)
    (?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?
    $@themoonstarhk$

    Trả lời
  2. 1.
    1) was (last Sunday: DH thì QKĐ)
    2) went (last summer: DH thì QKĐ)
    3) had (yesterday: DH thì QKĐ)
    4) ate (this morning: DH thì QKĐ)
    5) lived (years ago: DH thì QKĐ)
    2.
    1) was (last week: DH thì QKĐ)
    2) enjoy
    3) to buy (next year: DH thì TLG)
    4) goes (usually: DH thì HTĐ)
    5) does – go (every day: DH thì HTĐ)
    6) took (yesterday: DH thì QKĐ)
    7) are
    8) bought (yesterday morning: DH thì QKĐ)
    9) play (last Saturday: DH thì QKĐ)
    10) watch (in the evening: DH thì HTĐ)
    -> Cấu trúc:
    + thì Hiện tại đơn:
    – với động từ thường:
    (+) S + Vs/es
    + Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> động từ giữ nguyên mẫu
    + Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> thêm “s/es” vào sau động từ
    (-) S + don’t/doesn’t + V
    (?) Do/Does + S + V?
    + Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> dùng trợ động từ “do”
    + Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> dùng trợ động từ “does”
    – với tobe:
    (+) S + am/is/are + …
    (-) S + am/is/are + not + …
    (?) Am/Is/Are + S + …?
    + Chủ ngữ: I -> tobe “am”
    + Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe “are”
    + Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) -> tobe “is”
    + thì Quá khứ đơn:
    – với động từ thường:
    (+) S + Ved/V2
    (-) S + didn’t + V
    (?) Did + S + V?
    – với tobe:
    (+) S + was/were 
    (-) S + wasn’t/weren’t
    (?) Was/Were + S..?
    * Chủ ngữ: I/ he/ she/ it/ N(số ít) -> tobe “was”
    * Chủ ngữ: They/ we/ you/ N(Số nhiều) -> tobe “were”
    + thì Tương lai gần:
    – với động từ thường:
    (+) S + am/is/are + going to + V
    (-) S + am/is/are + not + going to + V
    (?) Am/Is/Are + S + going to + V?
    + Chủ ngữ: I -> tobe “am”
    + Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe “are”
    + Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) -> tobe “is”

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới