1. Mai (be) ………………………….. 12 years old next month. 2. She would like (have) …………………………

1. Mai (be) ………………………….. 12 years old next month.
2. She would like (have) ………………………….. a party in her house.
3. She (invite) ………………………….. some her friends in her party.
4. He (go) ………………………….. to English club every day.
5. We (play) ………………………….. soccer on weekends.
6. They (sit) ………………………….. in the library tomorrow.
7. Mai (do) ………………………….. her homework every day.
8. We (travel) ………………………….. to Hanoi tonight.
9.He (not come)____________here tomorrow
10.Dont worry! He (come)___________here soon
11.People ( not have ) ………………… colour T.V thirty years ago
12.As soon as I (be) ………….. able to,I’m going to get a new job
Làm rồi giải thik cho tui nha

2 bình luận về “1. Mai (be) ………………………….. 12 years old next month. 2. She would like (have) …………………………”

  1. $\text{1. }$will be (DHNB tương lai đơn: next month)
    $\text{2. }$to have (would like+ to V)
    $\text{3. }$will invite
    $\text{4. }$goes (DHNB hiện tại đơn: every day)
    $\text{5. }$play (DHNB hiện tại đơn: on weekends)
    $\text{6. }$will sit (DHNB tương lai đơn: tomorrow)
    $\text{7. }$does (DHNB hiện tại đơn: every day)
    $\text{8. }$will travel (DHNB tương lai đơn: tonight)
    $\text{9. }$won’t come (DHNB tương lai đơn: tomorrow)
    $\text{10. }$will come (DHNB tương lai đơn: soon)
    $\text{11. }$didn’t have (DHNB quá khứ đơn: ago)
    $\text{12. }$am (  hiện tại đơn+as soon as+ tương lai đơn)
    – Cấu trúc hiện tại đơn:
    + ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
    (+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
    (-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn’t+ V(inf)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don’t+ V(inf)
    (+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
          Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
    + TOBE:
    (+) I+ am+ …
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ….
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ….
    (-)  I+ am not+ …
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn’t+ …
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren’t+….
    (?)   Am+ I+ …?
          Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ….?
          Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ …?
    – Cấu trúc tương lai đơn:
    (+) S+ will+ V(inf)
    (-) S+ won’t+ V(inf)
    (?) Will+ S+ V(inf)?
    – Cấu trúc quá khứ đơn:
    ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
    (+) S+ V_ed/ bqt
    (-) S+ didn’t+ V(inf)
    (?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?
    $\text{# themoonstarhk}$

    Trả lời
  2. Giải đáp:
    1. will be
    – Thì Tương lai đơn $(+)$ S + will + V
    => DHNB : next month
    2. to have
    – Would like + to V : Muốn làm gì đó
    3. will invite
    4. goes
    – Thì Hiện tại đơn – Động từ thường $(+)$ S + V (s / es)
    => DHNB : every day
    5. play
    => DHNB – Hiện tại đơn : on weekends
    6. will sit
    => DHNB – Tương lai đơn : tonight
    7. does
    => DHNB – Hiện tại đơn : every day
    8. will travel
    => DHNB – Tương lai đơn : tonight
    9. won’t come
    => DHNB – Tương lai đơn : tomorrow
    10. will come
    => DHNB – Tương lai đơn : soon
    11. didn’t have
    – Quá khứ đơn – Động từ thường $(-)$ S + didn’t + V
    => DHNB : thirty years ago
    12. am
    – Cấu trúc: Hiện tại đơn + as soon as + Tương lai đơn – gần
    => Hiện tại đơn – Động từ tobe $(+)$ S + is / am / are

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới