1. We (finish) _____our dinner half an hour ago. 2. The farmers (work) ____in the field now. 3. Mrs. Green always (go) ____

1. We (finish) _____our dinner half an hour ago.
2. The farmers (work) ____in the field now.
3. Mrs. Green always (go) _____to work by bus.
4. My parents (live) ____in London. They (be) ____there for 20 years.
5. When I arrived home I realized that I______(not phone) my grandparents.
6. My family ____ (fly) back from our Hong Kong holiday two days ago.
7. Oanh usually (walk) _____to school, but this week she___ (ride) her bike.
8. You____(always lose) your keys.

2 bình luận về “1. We (finish) _____our dinner half an hour ago. 2. The farmers (work) ____in the field now. 3. Mrs. Green always (go) ____”

  1. Giải đáp:
    1. finished
    – Thì Quá khứ đơn – Động từ thường $(+)$ S + V2 / V-ed
    => DHNB : half an hour ago
    2. are working
    – Thì Hiện tại tiếp diễn $(+)$ S + is / am / are + Ving
    => DHNB : now
    – The farmers là chủ ngữ số nhiều -> Chia are
    3. goes
    – Thì Hiện tại đơn $(+)$ S + V (s / es)
    => DHNB : always
    – Mrs. Green là chủ ngữ số ít -> Chia động từ -s / -es
    4. are living – have been
    – Thì Hiện tại tiếp diễn -> Diễn tả hành động đang diễn ra ở thời điểm nói
    – My parents là chủ ngữ số nhiều -> Chia are
    => DHNB – Thì Hiện tại hoàn thành : for 20 years
    5. didn’t phone
    6. flew
    => DHNB – Thì Quá khứ đơn : two days ago
    7. walks – is riding
    => DHNB – Thì Hiện tại đơn : usually 
    – Oanh là chủ ngữ số ít -> Chia động từ -s / -es
    => DHNB – Thì Hiện tại tiếp diễn : this week
    – She là chủ ngữ số ít -> Chia is
    8. are always losing
    – Thì Hiện tại tiếp diễn
    -> Diễn tả hành động – thói quen lặp đi lặp lại khiến người nói bực mình, khó chịu

    Trả lời
  2. @warlys09
    1. finished
    -> ago là DHNB của thì QKĐ
    -> finish – finished – finished
    2. are working
    -> now là DHNB của thì HTTD
    -> farmers = they => are
    3. goes
    -> always là DHNB của HTĐ
    -> Mrs. Green = he => V(s/es)
    4.  are living – have been 
    -> are living và khi đang nói thì bố mẹ của cô ấy vẫn đang sống ở London => chia HTTD
    -> have been vì có for là DHNB của HTHT
    -> be – was/were – been
    5. didn’t phone
    -> arrived chia ở quá khứ => not phone cũng chia ở quá khứ
    6. flew 
    -> ago là DHNB của QK
    -> fly – flew – flown
    7. walks – is riding
    -> usually là DHNB của HTĐ
    -> vì hành động ride bất ngờ sảy ra và chỉ trong thời gian ngắn => chia HTTD
    -> Oanh = she => V(s/es)
    8. are alway losing 
    -> vì hành động mất chìa khóa lặp lại làm cho người khác khó chịu
    -> you => V(inf)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới