6. They expect that about 200 people …………….. this festival A. attend B. will attend C. are

6. They expect that about 200 people …………….. this festival
A. attend B. will attend
C. are going to attend D. are attending
7. My aunt is pregnant. She ………… a baby soon
A. is going to have B. have
C. has D. will have
8. A: I’m preparing dinner. ………………. the carrots for me, please?
B: Yes, Mum
A. Are you going to grate B. Do you grate
C. Will you grate D. Are you grating
9. John: Let’s have a party
Linda: That’s a great idea. We ………………. lots of people
A. are going to invite B. will invite
C. are inviting D. are going to invite
10. John and I have decided to have a party at my home. We …………. lots of peple
A. inviting B. invite
C. will invite D. are going to invite
11. He ………….. a new house next year beacause he has saved enough money
A. purchase B. is purchasing
C. will purchase D. purchases
12. I’d like to go out but I think it ………….. raining
A. will continue B. is continuing
C. is going to continue D. continues
13. My sister ……………… meat and sausages at the moment
A. will grill B. is going to grill
C. is grilling D. grills

1 bình luận về “6. They expect that about 200 people …………….. this festival A. attend B. will attend C. are”

  1. $6.$ $B$
    $-$ Nêu lên suy nghĩ cá nhân “expect”.
    -> Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
    – attend (v.): tham dự.
    $7.$ $A$
    $-$ Thì tương lai gần: S + to be + going to + V (Bare).
    – Hành động “có em bé” chắc chắn sẽ xảy ra vì có bằng chứng rõ ràng, đó là “My aunt is pregnant”- Dì tôi có thai.
    $8.$ $C$
    $-$ Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
    – Nêu lên việc nhờ vả ai đó.
    $9.$ $B$
    $-$ Nêu lên suy nghĩ chủ quan.
    -> Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
    $10.$ $D$
    $-$ Thì tương lai gần: S + to be + going to + V (Bare).
    – Hành động “mời nhiều người đến bữa tiệc” chắc chắn sẽ xảy ra vì có bằng chứng rõ ràng, đó là “John and I have decided to have a party at my home”- John và tôi đã quyết định tổ chức một bữa tiệc ở nhà.
    $11.$ $B$
    $-$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
      $+$ Hành động đã được lên kế hoạch, sẽ xảy ra.
    $12.$ $A$
    $-$ continue + V-ing: tiếp tục làm gì.
    $-$ Nêu lên suy nghĩ cá nhân “think”.
    -> Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
    $13.$ $C$
    $-$ “at the moment”: hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
    $->$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới